Định nghĩa của từ revenge

revengenoun

sự trả thù

/rɪˈvendʒ//rɪˈvendʒ/

Từ "revenge" có nguồn gốc từ tiếng Pháp cổ, khi nó được viết là "revenge" và bắt nguồn từ cụm từ tiếng Latin "venire in" hoặc "veniri", có nghĩa là "đến hoặc đến nơi". Vào thế kỷ 12, từ "revenge" ám chỉ hành động tìm cách làm tổn thương hoặc trừng phạt ai đó để đổi lấy hành vi sai trái được cho là. Ý tưởng về công lý trả thù này đã ăn sâu vào luật pháp và văn hóa châu Âu thời trung cổ. Theo thời gian, khái niệm trả thù đã phát triển để bao hàm nhiều cảm xúc và động cơ, từ sự phẫn nộ chính đáng đến sự hung hăng thô bạo. Đến thế kỷ 14, từ "revenge" đã mang hàm ý hiện đại, mô tả hành động tìm kiếm sự trả thù hoặc đền bù thường xuất phát từ cảm giác tức giận, tổn thương hoặc phản bội. Ngày nay, từ "revenge" được sử dụng trong cả ngữ cảnh tích cực và tiêu cực, phản ánh sự phức tạp và sắc thái của cảm xúc con người.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningsự trả thù; hành động trả thù; ý muốn trả thù; mối thù hằn

exampleto revenge oneself on (upon) someone: trả thù ai

exampleto revenge oneself for something: trả thù về cái gì

exampleto be revenged: trả được thù

meaning(thể dục,thể thao) trận đấu gỡ

exampleto give someone his revenge: cho người nào dịp đấu một trận đấu gỡ

type động từ

meaningtrả thù, báo thù, rửa hận

exampleto revenge oneself on (upon) someone: trả thù ai

exampleto revenge oneself for something: trả thù về cái gì

exampleto be revenged: trả được thù

namespace

something that you do in order to make somebody suffer because they have made you suffer

điều gì đó bạn làm để khiến ai đó đau khổ vì họ đã làm bạn đau khổ

Ví dụ:
  • She is seeking revenge for the murder of her husband.

    Cô đang tìm cách trả thù kẻ đã sát hại chồng mình.

  • The bombing was an act of revenge for the shooting of two young boys.

    Vụ đánh bom là hành động trả thù cho vụ bắn chết hai cậu bé.

  • The bombing was in revenge for the assassination.

    Vụ đánh bom là để trả thù cho vụ ám sát.

  • He swore to take (his) revenge on his political enemies.

    Anh ta thề sẽ trả thù (của mình) những kẻ thù chính trị của mình.

  • revenge attacks/killings

    các cuộc tấn công/giết người trả thù

Ví dụ bổ sung:
  • He vowed to take his revenge on the man who had killed his brother.

    Anh thề sẽ trả thù kẻ đã giết anh trai mình.

  • Revenge is sweet, so they say.

    Người ta nói rằng sự trả thù thật ngọt ngào.

  • She desperately wanted to take revenge on her attacker.

    Cô rất muốn trả thù kẻ đã tấn công mình.

  • The accusations were driven by a desire for revenge.

    Những lời buộc tội được thúc đẩy bởi mong muốn trả thù.

  • The attack was in revenge for the deaths of two loyalist prisoners.

    Cuộc tấn công nhằm trả thù cho cái chết của hai tù nhân trung thành.

the defeat of a person or team that defeated you in a previous game

sự thất bại của một người hoặc đội đã đánh bại bạn trong trò chơi trước

Ví dụ:
  • The team wanted to get revenge for their defeat earlier in the season.

    Đội muốn trả thù cho thất bại hồi đầu mùa.

  • This was sweet revenge for our defeat earlier in the season.

    Đây là sự trả thù ngọt ngào cho thất bại của chúng ta hồi đầu mùa.

  • After years of being wronged, Sally finally got her revenge on her ex-husband by exposing his infidelity to their mutual friends.

    Sau nhiều năm chịu oan ức, Sally cuối cùng đã trả thù được chồng cũ bằng cách vạch trần sự không chung thủy của anh ta với những người bạn chung của hai người.

  • When James found out that his business partner had betrayed him, he sought revenge by sabotaging the company's operations and then quitting.

    Khi James phát hiện ra đối tác kinh doanh đã phản bội mình, anh ta đã tìm cách trả thù bằng cách phá hoại hoạt động của công ty và sau đó nghỉ việc.

  • In response to the bullying she had endured for years, Lauren decided to hit back by exposing her tormentors' secret misdeeds.

    Để đáp trả lại sự bắt nạt mà cô phải chịu đựng trong nhiều năm, Lauren quyết định trả đũa bằng cách vạch trần những hành vi sai trái bí mật của những kẻ hành hạ cô.