danh từ
sự trả thù, sự trả đũa
to make reprisals on someone: trả thù ai
trả thù
/rɪˈpraɪzl//rɪˈpraɪzl/Từ có nguồn gốc là tiếng Anh trung đại: từ tiếng Pháp Anh-Norman reprisaille, từ tiếng Latin thời trung cổ reprisalia (số nhiều trung tính), dựa trên tiếng Latin repraehens- ‘tịch thu’, từ động từ repraehendere ‘tịch thu, kiểm tra, khiển trách’, từ re- (biểu thị lực mạnh) + prehendere ‘tịch thu’. Nghĩa hiện tại có từ đầu thế kỷ 18.
danh từ
sự trả thù, sự trả đũa
to make reprisals on someone: trả thù ai
Để đáp trả cuộc tấn công của kẻ thù, nước ta đe dọa sẽ trả đũa dữ dội.
Cảnh sát đã cảnh báo thủ phạm rằng sẽ có hành động trả thù nghiêm trọng nếu họ tiếp tục vi phạm pháp luật.
Quân đội đã trả đũa bằng cuộc tấn công tàn khốc bằng cách ném bom vào các mục tiêu chiến lược của kẻ thù.
Các nhà đàm phán đã nhất trí giải quyết một cách hòa bình, tránh mọi hành động trả đũa tiếp theo.
Nữ diễn viên đã phải hứng chịu nhiều phản ứng dữ dội vì quan điểm chính trị của mình, dẫn đến một loạt phản ứng trả đũa từ những người chỉ trích cô.
Sau khi chịu sự trả thù nhục nhã, vận động viên bại trận đã thề sẽ tập luyện chăm chỉ hơn và giành chiến thắng vào lần tới.
Chính trị gia này đã phải đối mặt với sự đáp trả dữ dội từ phía đối thủ sau khi có bài phát biểu mang tính tiết lộ.
Quyết định tăng giá của công ty đã vấp phải sự phản đối dữ dội từ các đối thủ cạnh tranh cũng như người tiêu dùng.
Những tin tặc này đã nhanh chóng nhận được sự trả đũa từ nhóm an ninh mạng của tổ chức bị tấn công.
Giáo sư đã vô cùng kinh ngạc trước kiến thức sâu rộng của sinh viên sau khi bất ngờ gặp phải một loạt câu trả lời trả đũa trong bài kiểm tra.