danh từ
lợi tức thu được từ một cuộc đầu tư
hoàn vốn
/ˈpeɪbæk//ˈpeɪbæk/Từ "payback" là một phát minh tương đối mới, xuất hiện vào đầu thế kỷ 20. Nó kết hợp động từ "pay" với danh từ "back", biểu thị hành động trả lại thứ gì đó mà người ta nợ. Trong khi "pay back" đã được sử dụng trước đó, dạng gạch nối đã trở nên vững chắc vào khoảng năm 1910. Nó có thể xuất phát từ khái niệm "trả lại" một khoản nợ hoặc một ân huệ, với từ này dần dần mang hàm ý mạnh mẽ hơn và thậm chí là trả thù.
danh từ
lợi tức thu được từ một cuộc đầu tư
the money that you receive back on money that you have invested (especially when this is equal to the amount that you invested to start with); the time that it takes to get your money back
số tiền bạn nhận lại từ số tiền bạn đã đầu tư (đặc biệt khi số tiền này bằng với số tiền bạn đã đầu tư ban đầu); thời gian cần thiết để lấy lại tiền của bạn
hoàn vốn 10 năm
Thời gian hoàn vốn là 25 năm, điều này sẽ làm nản lòng hầu hết các nhà đầu tư.
Sau nhiều năm làm việc chăm chỉ, cuối cùng Sarah cũng nhận được phần thưởng cho sự tận tụy của mình dưới hình thức được thăng chức.
Hành động trả thù bất ngờ của tên trộm đã được camera ghi lại và chuyển giao cho cảnh sát.
Kẻ bắt nạt Jayden hồi trung học đã trả thù khi Jayden trở thành một doanh nhân thành đạt và thuê anh làm thực tập sinh.
the advantage or reward that somebody receives for something they have done; the act of paying something back
lợi thế hoặc phần thưởng mà ai đó nhận được cho việc gì đó họ đã làm; hành động trả lại một cái gì đó
Chiến thắng của anh ấy được coi là sự đền đáp cho tất cả những nỗ lực mà anh ấy đã bỏ ra trong quá trình luyện tập.
Đã đến lúc hoàn vốn! (= một người sẽ phải chịu đựng vì những gì họ đã làm)