Định nghĩa của từ retrospect

retrospectnoun

hồi tưởng

/ˈretrəspekt//ˈretrəspekt/

Từ "retrospect" có nguồn gốc từ giữa những năm 1700 trong tiếng Anh, bắt nguồn từ sự kết hợp của hai từ tiếng Latin: "retro" nghĩa là "backward" và "spect" nghĩa là "view" hoặc "nhìn". Ban đầu, thuật ngữ "retrospective" được sử dụng trong bối cảnh y tế, mô tả việc khám sức khỏe để xác định nguyên nhân gây bệnh dựa trên các triệu chứng của bệnh. Sau đó, nó bao gồm một ý nghĩa rộng hơn là nhìn lại các sự kiện hoặc kinh nghiệm trong quá khứ, thường là vì mục đích học hỏi và suy ngẫm. Ngày nay, "retrospect" thường đề cập đến quá trình xem xét lại những thành tựu, sai lầm hoặc xu hướng trong quá khứ, đặc biệt là trong kinh doanh, giáo dục hoặc quản lý dự án, để xác định các cơ hội cải thiện và hướng dẫn các quyết định trong tương lai.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningsự hồi tưởng quá khứ, sự nhìn lại dĩ vãng

examplein [the] retrospect: nhìn lại (cái gì)

meaning(từ hiếm,nghĩa hiếm) sự nhìn về phía sau

meaning(pháp lý), (từ hiếm,nghĩa hiếm) hiệu lực trở về trước

namespace
Ví dụ:
  • As I sit here reflecting on the past year, I can't help but look back with a retrospective view on the events that shaped my life.

    Khi ngồi đây suy ngẫm về năm vừa qua, tôi không khỏi nhìn lại những sự kiện đã định hình nên cuộc đời tôi.

  • In retrospect, I should have listened to my gut and trusted my intuition rather than going along with the crowd.

    Nhìn lại, tôi nên lắng nghe trực giác và tin vào trực giác của mình hơn là chạy theo đám đông.

  • When we decided to start our own business, we had no idea what the future held. But looking back now, it's clear that every obstacle we faced only made us stronger.

    Khi chúng tôi quyết định khởi nghiệp, chúng tôi không biết tương lai sẽ ra sao. Nhưng nhìn lại bây giờ, rõ ràng là mọi trở ngại chúng tôi gặp phải chỉ khiến chúng tôi mạnh mẽ hơn.

  • The success of our marketing campaign can be seen in hindsight, as the return on investment exceeded our wildest expectations.

    Thành công của chiến dịch tiếp thị của chúng tôi có thể được nhìn thấy khi lợi tức đầu tư vượt quá mong đợi lớn nhất của chúng tôi.

  • After the collapse of the relationship, I spent weeks in retrospection, trying to understand where things went wrong and what I could have done differently.

    Sau khi mối quan hệ tan vỡ, tôi đã dành nhiều tuần để nhìn lại, cố gắng hiểu xem mọi chuyện đã sai ở đâu và tôi có thể làm gì khác đi.

  • With a retrospective outlook, I can now appreciate the value of the lessons learned during my time in that job, even if it wasn't the most enjoyable experience.

    Nhìn lại, giờ đây tôi có thể đánh giá cao giá trị của những bài học rút ra được trong suốt thời gian làm công việc đó, ngay cả khi đó không phải là trải nghiệm thú vị nhất.

  • Looking back on that period, I can understand why people reacted the way they did, and I'm grateful for the perspective that time has given me.

    Nhìn lại khoảng thời gian đó, tôi có thể hiểu tại sao mọi người lại phản ứng theo cách đó, và tôi biết ơn góc nhìn mà thời gian đã mang lại cho tôi.

  • As the saying goes, hindsight is 20/20, and reflecting on the events that led to my promotion, I can now see how each decision I made played a crucial part in my upward trajectory.

    Như câu nói, "nhìn lại thì thấy rõ ràng", và khi suy ngẫm về những sự kiện dẫn đến việc tôi được thăng chức, giờ đây tôi có thể thấy mỗi quyết định tôi đưa ra đều đóng vai trò quan trọng như thế nào trong quỹ đạo đi lên của mình.

  • Retrospection taught me that sometimes, the best thing you can do is learn to let go of the past and move on.

    Nhìn lại quá khứ đã dạy tôi rằng đôi khi, điều tốt nhất bạn có thể làm là học cách buông bỏ quá khứ và bước tiếp.

  • If I had to do it all over again, I would still choose the same path, knowing now that every experience - good or bad - has contributed to the person I am today.

    Nếu phải làm lại từ đầu, tôi vẫn sẽ chọn con đường đó, vì giờ đây tôi biết rằng mọi trải nghiệm - dù tốt hay xấu - đều góp phần hình thành nên con người tôi ngày hôm nay.

Thành ngữ

in retrospect
thinking about a past event or situation, often with a different opinion of it from the one you had at the time
  • In retrospect, I think that I was wrong.
  • The decision seems extremely odd, in retrospect.