Định nghĩa của từ memory

memorynoun

bộ nhớ, trí nhớ, kỉ niệm

/ˈmɛm(ə)ri/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "memory" có nguồn gốc từ tiếng Hy Lạp cổ đại và tiếng La-tinh. Từ tiếng Hy Lạp "μνήμη" (mnéme) có nghĩa là "remembrance" hoặc "hồi tưởng", và nó bắt nguồn từ nữ thần Mnemosyne, người là hiện thân của trí nhớ. Mnemosyne là mẹ của chín nàng thơ, và tên của bà thường gắn liền với khái niệm về trí nhớ. Từ tiếng La-tinh "memoria" cũng bắt nguồn từ tiếng Hy Lạp "μνήμη" (mnéme), và nó có nghĩa là "memory" hoặc "ký ức". Từ tiếng La-tinh "memoria" được sử dụng để mô tả khả năng ghi nhớ và nhớ lại các sự kiện và trải nghiệm trong quá khứ. Theo thời gian, từ "memory" được mượn vào tiếng Anh trung đại từ tiếng Pháp cổ "memorie", và nó vẫn giữ nguyên nghĩa là khả năng nhớ lại các sự kiện, kinh nghiệm và kiến ​​thức trong quá khứ.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningsự nhớ, trí nhớ, ký ức

exampleto have a good memory: có trí nhớ tốt, nhớ lâu

exampleto commit to memory: nhớ, ghi nhớ

examplewithin the memory of man; within living memory: trong khoảng thời gian mà loài người còn nhớ lại được

meaningkỷ niệm, sự tưởng nhớ

exampleto keep the memory of: giữ kỷ niệm của

examplein memory of: để kỷ niệm, để tưởng nhớ tới

typeDefault

meaningsự nhớ; bộ nhớ; bộ tích tin

meaningacoustic m. bộ nhớ âm

meaningcomputer m. bộ nhớ của máy tính

ability to remember

your ability to remember things

khả năng ghi nhớ mọi thứ của bạn

Ví dụ:
  • I have a bad memory for names.

    Tôi có trí nhớ kém về tên.

  • People have short memories (= they soon forget).

    Mọi người có những kỷ niệm ngắn (= họ sẽ sớm quên).

  • He had a long memory for people who had disappointed him.

    Anh ấy có một trí nhớ rất dài với những người đã làm anh ấy thất vọng.

  • He had a great memory for detail.

    Anh ấy có trí nhớ tuyệt vời đến từng chi tiết.

  • She can recite the whole poem from memory.

    Cô ấy có thể đọc thuộc lòng toàn bộ bài thơ.

  • He suffered memory loss for weeks after the accident.

    Anh ấy bị mất trí nhớ nhiều tuần sau vụ tai nạn.

  • Are you sure? Memory can play tricks on you.

    Bạn có chắc không? Trí nhớ có thể giở trò đồi bại với bạn.

  • The drugs had a severe effect on her short-term memory.

    Thuốc ảnh hưởng nghiêm trọng đến trí nhớ ngắn hạn của cô.

  • I quickly committed the number of the car to memory (= learned and remembered it).

    Tôi nhanh chóng ghi số xe vào bộ nhớ (= đã học và ghi nhớ nó).

  • Culture is the unit of collective memory, keeping the past alive.

    Văn hóa là đơn vị của ký ức tập thể, lưu giữ quá khứ.

Từ, cụm từ liên quan

the period of time that a person or group of people is able to remember events

khoảng thời gian mà một người hoặc một nhóm người có thể nhớ được các sự kiện

Ví dụ:
  • There hasn’t been peace in the country in my memory.

    Đất nước không hề có hòa bình trong ký ức của tôi.

  • It was the worst storm in recent memory.

    Đó là cơn bão tồi tệ nhất trong ký ức gần đây.

  • This hasn't happened within living memory (= nobody alive now can remember it).

    Điều này đã không xảy ra trong bộ nhớ sống (= không ai còn sống có thể nhớ nó).

Từ, cụm từ liên quan

something you remember

a thought of something that you remember from the past

một suy nghĩ về điều gì đó mà bạn nhớ từ quá khứ

Ví dụ:
  • Her poems are often based on childhood memories.

    Những bài thơ của cô thường dựa trên ký ức tuổi thơ.

  • I have vivid memories of my grandparents.

    Tôi có những kỷ niệm sống động về ông bà tôi.

  • My mother has fond memories of those days.

    Mẹ tôi có những kỷ niệm đẹp đẽ về những ngày đó.

  • I have many happy memories of working there.

    Tôi có nhiều kỷ niệm vui khi làm việc ở đó.

  • The snow outside makes summer feel like a distant memory.

    Ngoài trời tuyết rơi khiến mùa hè như một kỷ niệm xa xăm.

  • What is your earliest memory?

    Kí ức gần nhất của bạn là gì?

  • The photos bring back lots of good memories.

    Những bức ảnh gợi lại nhiều kỷ niệm đẹp.

  • This music evokes painful memories.

    Âm nhạc này gợi lại những kỷ niệm đau buồn.

Ví dụ bổ sung:
  • The simple melody evokes fond memories of childhood.

    Giai điệu đơn giản gợi lên những kỷ niệm đẹp đẽ của tuổi thơ.

  • We laughed and shared memories of Ella and Jake growing up.

    Chúng tôi cười và chia sẻ những kỷ niệm về thời thơ ấu của Ella và Jake.

Từ, cụm từ liên quan

what is remembered about somebody after they have died

điều gì được nhớ về ai đó sau khi họ chết

Ví dụ:
  • Her memory lives on (= we still remember her).

    Ký ức của cô ấy vẫn tồn tại (= chúng tôi vẫn nhớ cô ấy).

  • Their behaviour insults the memory of those who died for this country.

    Hành vi của họ xúc phạm đến ký ức của những người đã hy sinh cho đất nước này.

  • They held a feast to honour the memory of Patroclus, his slain comrade.

    Họ tổ chức một bữa tiệc để tưởng nhớ Patroclus, người đồng đội đã bị giết của anh.

computing

the part of a computer where information is stored; the amount of space in a computer for storing information

bộ phận của máy tính nơi lưu trữ thông tin; lượng không gian trong máy tính để lưu trữ thông tin

Ví dụ:
  • 32 gigabytes of memory

    32 gigabyte bộ nhớ

  • Have you got enough memory available to run the program?

    Bạn có đủ bộ nhớ để chạy chương trình không?

Thành ngữ

be etched on your heart/memory/mind
if something is etched on your heart, memory, etc. you remember it because it has made a strong impression on you
have a memory/mind like a sieve
(informal)to have a very bad memory; to forget things easily
if (my) memory serves me well, correctly, etc.
if I remember correctly
in memory of somebody | to the memory of somebody
intended to show respect and remind people of somebody who has died
  • He founded the charity in memory of his late wife.
  • The statue was erected to the memory of my father.
  • jog somebody’s memory
    to say or do something that makes somebody remember something
  • Maybe these letters will help to jog your memory.