danh từ
sự nhớ, trí nhớ, ký ức
to have a good memory: có trí nhớ tốt, nhớ lâu
to commit to memory: nhớ, ghi nhớ
within the memory of man; within living memory: trong khoảng thời gian mà loài người còn nhớ lại được
kỷ niệm, sự tưởng nhớ
to keep the memory of: giữ kỷ niệm của
in memory of: để kỷ niệm, để tưởng nhớ tới
Default
sự nhớ; bộ nhớ; bộ tích tin
acoustic m. bộ nhớ âm
computer m. bộ nhớ của máy tính