động từ re-paid
trả lại, đáp lại, hoàn lại
to repay a blow: đánh trả lại
to repay a visit: đi thăm đáp lại
to repay money: hoàm lại tiền
báo đáp, đền đáp, đèn ơn, báo ứng, quả báo
to repay someone for his kindness: đền đáp lại lòng tử tế của ai
đã trả lại
/rɪˈpeɪd//rɪˈpeɪd/Từ "repaid" bắt nguồn từ cụm từ tiếng Pháp cổ "repaid" có nghĩa là "trả lại" hoặc "trả lại". Cụm từ này có thể bắt nguồn từ tiền tố tiếng Latin "re-" có nghĩa là "trả lại" và động từ "pangere" có nghĩa là "sửa chữa", là gốc của từ tiếng Pháp cổ "paier" có nghĩa là "trả". Khi người Norman mang tiếng Pháp cổ (cùng với tiếng Latin) đến Anh sau cuộc chinh phạt của họ vào năm 1066, nhiều từ tiếng Pháp đã đi vào vốn từ vựng tiếng Anh, bao gồm "repaid." Phiên bản tiếng Anh trung đại của từ này là "repend[e]", trở thành "repayn" trong tiếng Anh đầu thời hiện đại và cuối cùng biến thành "repaid" vào thế kỷ 18. Khái niệm hoàn trả vẫn không đổi theo thời gian, vì nó đề cập đến việc trả lại một nghĩa vụ hoặc khoản nợ đã phát sinh. Thuật ngữ này đã được sử dụng theo nghĩa này ít nhất là từ thế kỷ 14 và vẫn tiếp tục là một phần quan trọng trong các giao dịch tài chính cũng như các vấn đề về nghi thức và danh dự ngày nay.
động từ re-paid
trả lại, đáp lại, hoàn lại
to repay a blow: đánh trả lại
to repay a visit: đi thăm đáp lại
to repay money: hoàm lại tiền
báo đáp, đền đáp, đèn ơn, báo ứng, quả báo
to repay someone for his kindness: đền đáp lại lòng tử tế của ai
Sau nhiều năm vay tiền của bạn, cuối cùng Tom đã trả hết toàn bộ số tiền vay cùng với tiền lãi.
Sự chăm chỉ và tận tụy của Jane trong công việc trong nhiều năm qua đã được đền đáp bằng việc được thăng chức và tăng lương đáng kể.
Nhà đầu tư đã được đền đáp xứng đáng vì đã cho công ty khởi nghiệp vay tiền.
Thành tích xuất sắc của cầu thủ bóng rổ này trên sân đã được đền đáp bằng học bổng vào một trường đại học hàng đầu.
Nữ diễn viên lớn tuổi vô cùng vui mừng khi những đóng góp trong nhiều thập kỷ của bà cho ngành giải trí được đền đáp bằng Giải thưởng Thành tựu trọn đời.
Đĩa đơn ăn khách đầu tiên của ca sĩ đã đền đáp cho những năm tháng vật lộn và hát ở các câu lạc bộ nhỏ.
Khi nhà khoa học tìm ra phương pháp chữa trị một căn bệnh lớn, cộng đồng y khoa đã đền đáp ông bằng những lời khen ngợi và tán dương.
Sự cống hiến của tác giả cho việc viết lách trong nhiều thập kỷ đã được đền đáp bằng giải thưởng Pulitzer cho cuốn tiểu thuyết mới nhất của bà.
Những hành động tử tế và từ thiện của Sarah trong suốt cuộc đời bà đã được đền đáp bằng cảm giác mãn nguyện và viên mãn.
Sự chăm chỉ học tập và thành tích học tập của sinh viên đã được đền đáp bằng học bổng toàn phần tại một trường đại học danh tiếng.