ngoại động từ
trả, đền đáp lại; đáp lại (tình cảm)
to reciprocate a favour: trả ơn
to reciprocate someone's affection: đáp lại lòng thương yêu của ai
to reciprocate someone's good wishes: chúc lại ai
cho nhau, trao đổi lẫn nhau
reciprocate each other's affection: họ thương yêu lẫn nhau
(kỹ thuật) làm cho chuyển động qua lại (pittông...)
nội động từ
đáp lại; chúc lại
to reciprocate a favour: trả ơn
to reciprocate someone's affection: đáp lại lòng thương yêu của ai
to reciprocate someone's good wishes: chúc lại ai
(kỹ thuật) chuyển động qua lại (pittông...)
reciprocate each other's affection: họ thương yêu lẫn nhau
(toán học) thay đổi cho nhau