danh từ
sự hoàn lại, sự trả lại (vật bí mật); sự bồi thường
to make restitution: bồi thường
(vật lý) sự hồi phục (trạng thái cũ)
Default
(toán kinh tế) sự bồi thường
bồi thường
/ˌrestɪˈtjuːʃn//ˌrestɪˈtuːʃn/Từ "restitution" có nguồn gốc từ cụm từ tiếng Latin "resitūtio", có nghĩa là "khôi phục hoặc làm cho toàn bộ trở lại". Lần đầu tiên nó được sử dụng trong bối cảnh pháp lý trong thời kỳ trung cổ để chỉ hành động khôi phục lại thứ gì đó đã bị lấy đi hoặc làm hỏng một cách sai trái. Về mặt pháp lý, hoàn trả đề cập đến quá trình bồi thường cho nạn nhân về những tổn thất mà họ phải chịu do hành vi sai trái của người khác gây ra. Nó khác với các biện pháp khắc phục pháp lý khác, chẳng hạn như bồi thường, thiệt hại và tiền phạt, vì nó tập trung cụ thể vào việc đưa nạn nhân trở lại vị trí ban đầu hoặc "restoring" đưa họ trở lại vị trí mà họ đã ở trước khi hành vi sai trái xảy ra. Trong các hệ thống pháp luật hiện đại, hoàn trả được công nhận là nguyên tắc cơ bản của công lý và là một khía cạnh quan trọng của luật dân sự và luật hình sự ở nhiều quốc gia. Nó được công nhận rộng rãi là một thành phần thiết yếu của các khái niệm rộng hơn như bồi thường, công lý bồi thường và công lý hướng đến nạn nhân, ưu tiên nhu cầu của nạn nhân thay vì trừng phạt kẻ phạm tội.
danh từ
sự hoàn lại, sự trả lại (vật bí mật); sự bồi thường
to make restitution: bồi thường
(vật lý) sự hồi phục (trạng thái cũ)
Default
(toán kinh tế) sự bồi thường
the act of giving back something that was lost or stolen to its owner
hành động trả lại thứ gì đó đã bị mất hoặc bị đánh cắp cho chủ sở hữu của nó
việc hoàn trả tài sản bị tịch thu dưới sự cai trị của Cộng sản
Từ, cụm từ liên quan
payment, usually money, for some harm or wrong that somebody has suffered
khoản thanh toán, thường là tiền, cho một số tổn hại hoặc sai trái mà ai đó đã phải gánh chịu
để bồi thường thiệt hại đã gây ra
Công ty có nghĩa vụ pháp lý phải bồi thường cho hành khách về bất kỳ sự bất tiện nào gây ra.