Định nghĩa của từ repay

repayverb

trả lại

/rɪˈpeɪ//rɪˈpeɪ/

Từ "repay" có một lịch sử hấp dẫn! Lần sử dụng sớm nhất được ghi chép của từ "repay" có từ thế kỷ 13, bắt nguồn từ tiếng Pháp cổ "repaier", có nghĩa là "sửa chữa" hoặc "khôi phục". Cụm từ tiếng Pháp cổ này được cho là bắt nguồn từ tiếng Latin "repaiare", có nghĩa là "sửa chữa" hoặc "sửa chữa". Trong tiếng Anh trung đại (khoảng năm 1300-1500), "repay" được sử dụng để truyền đạt ý nghĩa "khôi phục" hoặc "sửa chữa" thứ gì đó bị hỏng hoặc hư hại. Theo thời gian, ý nghĩa của "repay" được mở rộng để bao gồm ý tưởng trả lại hoặc bồi thường cho ai đó về khoản nợ, dịch vụ hoặc nghĩa vụ. Ngày nay, chúng ta sử dụng "repay" để diễn đạt hành động trả lại thứ gì đó thuộc về người khác, cho dù đó là khoản vay, ưu đãi hay nợ nần. Mặc dù đã có sự tiến hóa, từ "repay" vẫn giữ nguyên nguồn gốc từ khái niệm sửa chữa và phục hồi, tạo nên sự cân bằng giữa ý nghĩa vật lý và trừu tượng.

Tóm Tắt

type động từ re-paid

meaningtrả lại, đáp lại, hoàn lại

exampleto repay a blow: đánh trả lại

exampleto repay a visit: đi thăm đáp lại

exampleto repay money: hoàm lại tiền

meaningbáo đáp, đền đáp, đèn ơn, báo ứng, quả báo

exampleto repay someone for his kindness: đền đáp lại lòng tử tế của ai

typeDefault

meaningtrả (nợ); chuộc

namespace

to pay back the money that you have borrowed from somebody

trả lại số tiền bạn đã mượn của ai đó

Ví dụ:
  • to repay a debt/loan/mortgage

    để trả một khoản nợ/khoản vay/thế chấp

  • I'll repay the money I owe them next week.

    Tôi sẽ trả số tiền tôi nợ họ vào tuần tới.

  • The advance must be repaid to the publisher if the work is not completed on time.

    Khoản tạm ứng phải được hoàn trả cho nhà xuất bản nếu tác phẩm không được hoàn thành đúng thời hạn.

  • When are you going to repay them?

    Khi nào bạn sẽ trả ơn họ?

  • I fully intend to repay them the money that they lent me.

    Tôi hoàn toàn có ý định trả lại họ số tiền họ đã cho tôi vay.

  • I'll repay you for the ticket next week.

    Tôi sẽ trả lại vé cho bạn vào tuần tới.

Ví dụ bổ sung:
  • The loan must be repaid in full by December 31.

    Khoản vay phải được hoàn trả đầy đủ trước ngày 31 tháng 12.

  • The proceeds from the sale will be used to repay the loan.

    Số tiền thu được từ việc bán sẽ được dùng để trả nợ.

  • This money must be repaid to the bank.

    Số tiền này phải được trả lại cho ngân hàng.

  • He has lost his job and is unable to repay his debts.

    Anh ta đã mất việc và không có khả năng trả nợ.

to give something to somebody or do something for them in return for something that they have done for you

đưa cái gì đó cho ai đó hoặc làm điều gì đó cho họ để đáp lại điều họ đã làm cho bạn

Ví dụ:
  • How can I ever repay you for your generosity?

    Làm thế nào tôi có thể trả ơn sự hào phóng của bạn?

  • Their trust was repaid with fierce loyalty.

    Niềm tin của họ đã được đền đáp bằng lòng trung thành mãnh liệt.

Ví dụ bổ sung:
  • I felt that I had been amply repaid for my exertions.

    Tôi cảm thấy rằng tôi đã được đền đáp xứng đáng cho những nỗ lực của mình.

  • I'd just like to be able to repay her kindness.

    Tôi chỉ muốn có thể đáp lại lòng tốt của cô ấy.

Từ, cụm từ liên quan

if something repays your attention, interest, study, etc., it is worth spending time to look at it, etc.

nếu thứ gì đó đáp lại sự quan tâm, hứng thú, nghiên cứu của bạn, v.v., thì bạn nên dành thời gian để xem xét nó, v.v.

Ví dụ:
  • The report repays careful reading.

    Báo cáo đáp lại việc đọc cẩn thận.

  • The charter can be seen in the town museum, which more than repays a visit.

    Điều lệ có thể được nhìn thấy trong bảo tàng thị trấn, nơi còn hơn cả một chuyến viếng thăm.