động từ re-paid
trả lại, đáp lại, hoàn lại
to repay a blow: đánh trả lại
to repay a visit: đi thăm đáp lại
to repay money: hoàm lại tiền
báo đáp, đền đáp, đèn ơn, báo ứng, quả báo
to repay someone for his kindness: đền đáp lại lòng tử tế của ai
Default
trả (nợ); chuộc