Định nghĩa của từ remove

removeverb

dời đi, di chuyển

/rɪˈmuːv/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "remove" bắt nguồn từ tiếng Latin "re" có nghĩa là "again" hoặc "anew" và "move" có nghĩa là "di chuyển" hoặc "lấy đi". Vào thế kỷ 14, cụm từ tiếng Latin "removere" xuất hiện, theo nghĩa đen có nghĩa là "di chuyển một lần nữa" hoặc "lấy đi một lần nữa". Cụm từ này sau đó được đưa vào tiếng Anh trung đại với tên gọi "removen" hoặc "removere" và cuối cùng được đơn giản hóa thành "remove". Ban đầu, từ "remove" mang ý nghĩa lấy đi một thứ gì đó hoặc lấy đi khỏi sự hiện diện của một người. Theo thời gian, ý nghĩa của nó mở rộng để bao gồm ý tưởng lấy đi một thứ gì đó khỏi một địa điểm, bối cảnh hoặc mối liên hệ. Ngày nay, "remove" có thể được sử dụng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau, chẳng hạn như lấy đi một vật thể, xóa nội dung kỹ thuật số hoặc cắt đứt kết nối giữa hai thứ. Mặc dù đã phát triển, từ "remove" vẫn giữ nguyên nguồn gốc của nó trong khái niệm tiếng Latin là "di chuyển lại" hoặc "lấy đi lại".

Tóm Tắt

type danh từ

meaningmón ăn tiếp theo (sau một món khác)

examplethey shall never remove from here: họ nhất định không bao giờ rời khỏi chốn này đâu

exampleto remove mountains: (nghĩa bóng) dời non lấp biển, làm những việc phi thường

meaningsự lên lớp

exampleto remove to a new house: dọn nhà đến một căn nhà mới

exampleto remove a tyre: tháo lốp xe

meaninglớp chuyển tiếp (trong một số trường ở Anh)

exampleto remove an afficial: cách chức một viên chức

type ngoại động từ

meaningdời đi, di chuyển, dọn, cất dọn

examplethey shall never remove from here: họ nhất định không bao giờ rời khỏi chốn này đâu

exampleto remove mountains: (nghĩa bóng) dời non lấp biển, làm những việc phi thường

meaningbỏ ra, tháo ra

exampleto remove to a new house: dọn nhà đến một căn nhà mới

exampleto remove a tyre: tháo lốp xe

meaningcách chức, đuổi

exampleto remove an afficial: cách chức một viên chức

namespace

to take somebody/something away from a place

đưa ai/cái gì ra khỏi một nơi

Ví dụ:
  • Illegally parked vehicles will be removed.

    Xe đỗ trái phép sẽ bị loại bỏ.

  • He removed his hand from her shoulder.

    Anh bỏ tay ra khỏi vai cô.

  • Three children were removed from the school for persistent bad behaviour.

    Ba đứa trẻ đã bị đuổi khỏi trường vì hành vi xấu dai dẳng.

  • Remove the pan from the heat and continue to stir the sauce.

    Nhấc chảo ra khỏi bếp và tiếp tục khuấy nước sốt.

Ví dụ bổ sung:
  • Fittings should be completely removed for cleaning.

    Các phụ kiện nên được loại bỏ hoàn toàn để làm sạch.

  • She removed the dirty dishes from the table.

    Cô dọn bát đĩa bẩn ra khỏi bàn.

  • The old cladding can be easily removed using a claw hammer.

    Lớp ốp cũ có thể được loại bỏ dễ dàng bằng cách sử dụng búa vuốt.

  • people who have been forcibly removed from their homes

    những người bị buộc phải rời khỏi nhà của họ

to take off clothing, etc. from the body

cởi bỏ quần áo, vv từ cơ thể

Ví dụ:
  • She removed her glasses and rubbed her eyes.

    Cô tháo kính ra và dụi mắt.

  • Passengers no longer have to remove their shoes during security checks.

    Hành khách không còn phải cởi giày khi kiểm tra an ninh.

to get rid of something unpleasant, dirty, etc.; to make something disappear

để loại bỏ một cái gì đó khó chịu, bẩn thỉu, v.v.; làm cho cái gì đó biến mất

Ví dụ:
  • She has had the tumour removed.

    Cô ấy đã được cắt bỏ khối u.

  • She had surgery to remove the two tumours.

    Cô đã được phẫu thuật để cắt bỏ hai khối u.

  • to remove problems/obstacles/objections

    để loại bỏ các vấn đề/trở ngại/phản đối

  • Considerable progress has been made in removing barriers to trade within the EU.

    Tiến bộ đáng kể đã đạt được trong việc dỡ bỏ các rào cản thương mại trong EU.

  • The news removed any doubts about the company's future.

    Tin tức đã xóa tan mọi nghi ngờ về tương lai của công ty.

  • This comment has been removed by a moderator.

    Nhận xét này đã bị xóa bởi người kiểm duyệt.

  • The police instructed the author to remove the offending material from the website.

    Cảnh sát đã hướng dẫn tác giả xóa tài liệu vi phạm khỏi trang web.

  • She asked for her name to be removed from the list of candidates.

    Cô yêu cầu xóa tên mình khỏi danh sách ứng cử viên.

  • It was impossible to remove the stain from the tablecloth.

    Không thể loại bỏ vết bẩn khỏi khăn trải bàn.

Ví dụ bổ sung:
  • the best way to remove stains

    cách tốt nhất để loại bỏ vết bẩn

  • These stains can be difficult to remove.

    Những vết bẩn này có thể khó tẩy sạch.

  • Unsightly moles can be removed surgically.

    Những nốt ruồi xấu xí có thể được loại bỏ bằng phẫu thuật.

  • Bee stings should be removed with tweezers.

    Nên dùng nhíp để gắp vết ong đốt ra.

  • By producing an heir, the Queen effectively removed her cousin's hopes of succeeding to the throne.

    Bằng cách tạo ra một người thừa kế, Nữ hoàng đã loại bỏ một cách hiệu quả hy vọng kế vị ngai vàng của chị họ mình.

to dismiss somebody from their position or job

sa thải ai đó khỏi vị trí hoặc công việc của họ

Ví dụ:
  • The elections removed the government from power.

    Cuộc bầu cử đã loại bỏ chính phủ khỏi quyền lực.

Ví dụ bổ sung:
  • After his arrest on corruption charges, he was immediately removed as party president.

    Sau khi bị bắt vì tội tham nhũng, ông ngay lập tức bị cách chức chủ tịch đảng.

  • Only the college's governing body can remove him from office.

    Chỉ có cơ quan quản lý của trường đại học mới có thể loại bỏ anh ta khỏi văn phòng.

  • The shareholders of a company have the power to remove the board.

    Các cổ đông của một công ty có quyền loại bỏ hội đồng quản trị.