ngoại động từ
đuổi ra khỏi, trục ra khỏi (một nơi nào...)
(quân sự) đánh bật ra khỏi vị trí
đánh bật
/dɪsˈlɒdʒ//dɪsˈlɑːdʒ/Từ "dislodge" có một lịch sử hấp dẫn. Nó bắt nguồn từ cụm từ tiếng Pháp cổ "deslogier" vào thế kỷ 15, có nghĩa là "tháo gỗ" hoặc "di dời khúc gỗ". Vào thời đó, những người đốn gỗ sẽ sử dụng một cái nêm để đẩy hoặc nhấc khúc gỗ ra khỏi vị trí của nó trong rừng. Theo thời gian, cụm từ này đã phát triển thành từ tiếng Anh "dislodge,", ban đầu ám chỉ hành động di dời một thứ gì đó khỏi vị trí cố định. Trong cách sử dụng hiện đại, "dislodge" có thể ám chỉ nhiều ý nghĩa khác nhau, bao gồm di dời hoặc đẩy một vật thể, người hoặc ý tưởng khỏi vị trí của nó; lật đổ hoặc đánh bại ai đó hoặc thứ gì đó; hoặc thậm chí là trích xuất hoặc di dời thứ gì đó bị kẹt hoặc mắc kẹt ở một vị trí cụ thể. Mặc dù có nhiều ý nghĩa khác nhau, từ "dislodge" vẫn bắt nguồn từ nguồn gốc thời trung cổ của nó, gợi nhớ đến thế giới mộc mạc của những người đốn gỗ và khúc gỗ khiêm tốn.
ngoại động từ
đuổi ra khỏi, trục ra khỏi (một nơi nào...)
(quân sự) đánh bật ra khỏi vị trí
to force or knock something out of its position
buộc hoặc đánh bật một cái gì đó ra khỏi vị trí của nó
Gió thổi bay một hoặc hai viên ngói khỏi mái nhà.
Những tảng đá rời rạc trên sườn núi dốc bật ra và lăn xuống dốc, suýt trúng những người đi bộ đường dài bên dưới.
Gió đã làm bật nhiều viên ngói trên mái nhà cũ, khiến mái nhà bị dột trong trận mưa lớn.
Thợ sửa ống nước đã sử dụng một dụng cụ đặc biệt để thông tắc nghẽn cứng đầu trong cống bồn rửa.
Xe ủi tuyết đã làm rơi một tảng băng trên mái tòa nhà, khiến nó rơi xuống đất bên dưới.
Cô đập vào lưng anh, cố gắng đánh bật vật cản trong khí quản của anh.
Chiếc chìa khóa đã rỉ sét và dính chặt, tưởng chừng như không thể bung ra được.
to force somebody to leave a place, position or job
buộc ai phải rời bỏ một địa điểm, vị trí hoặc công việc
Phiến quân cho đến nay vẫn chưa thể đánh bật được Tổng thống.