ngoại động từ
bỏ trống, bỏ không
to vacate one's seat: bỏ nghề trống
to vacate a house: rời bỏ một ngôi nhà
bỏ, thôi, xin thôi
to vacate office: từ chức, xin thôi việc
(pháp lý) huỷ bỏ (hợp đồng...)
bỏ trống
/vəˈkeɪt//ˈveɪkeɪt/Từ "vacate" có nguồn gốc từ tiếng Anh trung đại vào khoảng thế kỷ 14, bắt nguồn từ tiếng Pháp cổ "vacier" có nghĩa là "làm trống rỗng, làm trống rỗng". Thành ngữ này bắt nguồn từ tiếng Latin "vacāre", có nghĩa tương tự và gốc từ "wedh-" của tiếng Ấn-Âu nguyên thủy có nghĩa là "từ bỏ". Vào thời trung cổ, "vacate" chủ yếu ám chỉ hành động từ bỏ một vị trí, chẳng hạn như một ghế trong quốc hội hoặc một chức vụ trong một tu viện, để lại vị trí đó trống rỗng hoặc "trống rỗng". Theo thời gian, ý nghĩa của "vacate" được mở rộng để bao gồm việc di tản hoặc làm trống rỗng một không gian hoặc địa điểm, cũng như hành động ban hành lệnh rút lui chính thức, chẳng hạn như từ bỏ yêu sách hoặc quyền hợp pháp. Ngày nay, từ "vacate" vẫn tiếp tục được sử dụng theo nghĩa gốc là làm trống rỗng hoặc làm cho một cái gì đó trở nên vô nghĩa, cũng như theo nghĩa rộng hơn là từ bỏ hoặc tách mình khỏi một tình huống hoặc vị trí cụ thể. Tính hữu ích rộng rãi và sự phát triển theo lịch sử của nó chứng minh di sản ngôn ngữ phong phú của tiếng Anh và sự tiến hóa của ý nghĩa theo thời gian.
ngoại động từ
bỏ trống, bỏ không
to vacate one's seat: bỏ nghề trống
to vacate a house: rời bỏ một ngôi nhà
bỏ, thôi, xin thôi
to vacate office: từ chức, xin thôi việc
(pháp lý) huỷ bỏ (hợp đồng...)
to leave a building, seat, etc., especially so that somebody else can use it
rời khỏi một tòa nhà, chỗ ngồi, vv, đặc biệt là để người khác có thể sử dụng nó
Du khách được yêu cầu rời khỏi phòng trước buổi trưa của ngày khởi hành.
Anh ngồi xuống chiếc ghế Steve vừa bỏ trống.
to leave a job, position of authority, etc. so that it is available for somebody else
rời bỏ một công việc, vị trí quyền lực, vv để nó có sẵn cho người khác
Cô đã đảm nhận vai trò mà sếp của cô đã bỏ trống.