Định nghĩa của từ relic

relicnoun

di tích

/ˈrelɪk//ˈrelɪk/

Từ "relic" có nguồn gốc từ tiếng Latin "reliquia," có nghĩa là "remains" hoặc "phần còn lại." Từ tiếng Latin này bắt nguồn từ động từ "relinquere," có nghĩa là "bỏ lại." Vào thế kỷ 14, từ tiếng Anh trung đại "relique" xuất hiện, có nghĩa là "một phần còn lại" hoặc "một thứ gì đó bị bỏ lại." Theo thời gian, cách viết này đã phát triển thành "relic." Trong thần học Cơ đốc giáo, thánh tích là một mảnh vật liệu được cho là có liên quan đến một vị thánh hoặc một sự kiện thiêng liêng, chẳng hạn như một mảnh xương hoặc một mảnh quần áo. Ngày nay, từ "relic" cũng có thể ám chỉ bất kỳ đồ vật hoặc thứ gì còn sót lại từ thời gian hoặc kỷ nguyên trước, chẳng hạn như một hiện vật cổ đại hoặc một hóa thạch.

Tóm Tắt

type danh từ

meaning(tôn giáo) thành tích

meaningdi tích, di vật

examplea relic of early civilization: di tích của một nền văn minh

meaning(số nhiều) di hài

namespace

an object, a tradition, a system, etc. that has survived from the past

một vật thể, một truyền thống, một hệ thống, v.v. đã tồn tại từ quá khứ

Ví dụ:
  • The building stands as the last remaining relic of the town's cotton industry.

    Tòa nhà này là di tích còn sót lại cuối cùng của ngành công nghiệp bông của thị trấn.

  • Videotapes may already seem like relics of a bygone era.

    Băng video có thể giống như di tích của một thời đại đã qua.

  • The pictures on the walls were relics from the days before her marriage.

    Những bức tranh trên tường là tàn tích của những ngày trước khi cô kết hôn.

  • Our transportation system is a relic of the past.

    Hệ thống giao thông của chúng ta là di tích của quá khứ.

  • The ancient stone statue is a relic of a bygone era, reminding us of the rich cultural heritage of this place.

    Tượng đá cổ là di tích của một thời đại đã qua, nhắc nhở chúng ta về di sản văn hóa phong phú của nơi này.

Ví dụ bổ sung:
  • He seemed to view her as a quaint relic of the past.

    Có vẻ như anh ấy coi cô như một di tích cổ xưa.

  • It was the last relic of the old system.

    Đó là di tích cuối cùng của hệ thống cũ.

  • Most of these guns are relics from the Boer War.

    Hầu hết những khẩu súng này là di tích từ thời Chiến tranh Boer.

  • They believe that hunting is a relic of the past and are calling for it to be banned.

    Họ tin rằng săn bắn là di tích của quá khứ và đang kêu gọi cấm hoạt động này.

  • This silver belt buckle is the only relic of the battle that survives.

    Chiếc khóa thắt lưng bằng bạc này là di vật duy nhất còn sót lại của trận chiến.

a part of the body or clothing of a holy person, or something that they owned, that is kept after their death and respected as a religious object

một phần cơ thể hoặc quần áo của một người thánh thiện, hoặc một thứ gì đó mà họ sở hữu, được giữ lại sau khi họ chết và được tôn trọng như một vật tôn giáo

Ví dụ:
  • holy relics

    thánh tích

Ví dụ bổ sung:
  • The relics were discovered in a lead box in the ruins of an abbey.

    Những di vật này được phát hiện trong một chiếc hộp bằng chì tại đống đổ nát của một tu viện.

  • The duke secretly removed the relics from the reliquary.

    Công tước đã bí mật lấy các thánh tích ra khỏi hộp đựng thánh tích.