Định nghĩa của từ remnant

remnantnoun

tàn dư

/ˈremnənt//ˈremnənt/

Từ "remnant" có lịch sử lâu đời từ thế kỷ 14. Nó bắt nguồn từ tiếng Pháp cổ "remenant", có nghĩa là "remaining" hoặc "còn sót lại". Thuật ngữ tiếng Pháp này bắt nguồn từ các từ tiếng Latin "remanere", có nghĩa là "để lại" và "remend", có nghĩa là "bỏ lại". Trong tiếng Anh trung đại, từ "remnant" dùng để chỉ phần còn sót lại hoặc phần còn lại của một thứ gì đó, chẳng hạn như thức ăn, vải vóc hoặc một phần thời gian. Theo thời gian, nghĩa của từ này được mở rộng để bao gồm cả những tàn tích tượng trưng, ​​chẳng hạn như một phần còn sót lại của một nền văn hóa hoặc một ký ức còn sót lại. Ngày nay, từ "remnant" được dùng để mô tả bất kỳ thứ gì còn lại sau khi một tổng thể lớn hơn đã bị loại bỏ hoặc giảm bớt.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningcái còn lại, vật còn thừa

examplea few remnants of food: chút ít đồ ăn thừa

meaningdấu vết còn lại, tàn dư

examplethe remnants of feudal ideology: tàn dư của tư tưởng phong kiến

meaningmảnh vải lẻ (bán rẻ)

namespace

a part of something that is left after the other parts have been used, removed, destroyed, etc.

một phần của cái gì đó còn sót lại sau khi những phần khác đã được sử dụng, loại bỏ, phá hủy, v.v.

Ví dụ:
  • The woods are remnants of a huge forest which once covered the whole area.

    Rừng là tàn tích của một khu rừng khổng lồ từng bao phủ toàn bộ khu vực.

  • Many of the traditions are remnants of a time when most people worked on the land.

    Nhiều truyền thống là tàn tích của một thời mà hầu hết mọi người đều làm việc trên đất.

  • After the storm, only a remnant of the roof remained on the old shed.

    Sau cơn bão, chỉ còn lại phần mái nhà kho cũ.

  • The ancient church stood as a solitary remnant of the once bustling town.

    Nhà thờ cổ kính đứng sừng sững như một tàn tích đơn độc của thị trấn từng nhộn nhịp.

  • The remnant of bread in the pantry was stale and unappetizing.

    Phần bánh mì còn lại trong tủ đựng thức ăn đã cũ và không còn ngon nữa.

Ví dụ bổ sung:
  • The museum is one of the last remnants of the 17th-century palace.

    Bảo tàng là một trong những tàn tích cuối cùng của cung điện thế kỷ 17.

  • Their outdated attitudes are a remnant from colonial days.

    Thái độ lạc hậu của họ là tàn tích từ thời thuộc địa.

  • faint remnants of the city's glorious past

    tàn tích mờ nhạt của quá khứ huy hoàng của thành phố

  • the tattered remnants of the flag

    tàn tích rách nát của lá cờ

  • The institution is a remnant from the past.

    Tổ chức này là tàn tích của quá khứ.

Từ, cụm từ liên quan

a small piece of cloth that is left when the rest has been sold

một mảnh vải nhỏ còn lại khi phần còn lại đã được bán