Định nghĩa của từ advocate

advocatenoun

biện hộ

/ˈædvəkət//ˈædvəkət/

Từ "advocate" bắt nguồn từ tiếng Latin "advocatus", có nghĩa là "người được gọi đến" hoặc "người được triệu tập". Từ này bắt nguồn từ thông lệ pháp lý trong luật La Mã, theo đó một người sẽ được yêu cầu phát biểu thay mặt cho người khác. Theo thời gian, ý nghĩa của "advocatus" đã phát triển để bao hàm một khái niệm rộng hơn về một người phát biểu ủng hộ một mục đích hoặc một người khác. Điều này dẫn đến từ tiếng Anh hiện đại "advocate," dùng để chỉ một người công khai ủng hộ hoặc khuyến nghị một mục đích hoặc chính sách cụ thể.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningngười biện hộ, người bào chữa, người bênh vực; luật sư, thầy cãi

meaningngười chủ trương; người tán thành, người ủng hộ

examplean advocate of peace: người chủ trương hoà bình

examplethe advocates of socialism: những người tán thành chủ nghĩa xã hội

type ngoại động từ

meaningbiện hộ, bào chữa

meaningchủ trương; tán thành, ủng hộ

examplean advocate of peace: người chủ trương hoà bình

examplethe advocates of socialism: những người tán thành chủ nghĩa xã hội

namespace

a person who supports or speaks in favour of somebody or of a public plan or action

một người ủng hộ hoặc nói ủng hộ ai đó hoặc một kế hoạch hoặc hành động công cộng

Ví dụ:
  • an advocate for hospital workers

    một người ủng hộ nhân viên bệnh viện

  • a staunch advocate of free speech

    một người ủng hộ trung thành cho tự do ngôn luận

Ví dụ bổ sung:
  • an advocate of pacifism

    một người ủng hộ chủ nghĩa hòa bình

  • Canada was one of the strongest advocates of sanctions.

    Canada là một trong những quốc gia ủng hộ mạnh mẽ nhất các biện pháp trừng phạt.

  • She became a firm advocate of overseas ventures.

    Cô trở thành người ủng hộ vững chắc cho các dự án kinh doanh ở nước ngoài.

Từ, cụm từ liên quan

a person who defends somebody in court

một người bảo vệ ai đó tại tòa án

Ví dụ:
  • Solicitors often appear as advocates in the lower courts.

    Luật sư thường xuất hiện với tư cách là người bào chữa ở các tòa án cấp dưới.

  • Those charged should be represented by trained, qualified legal advocates.

    Những người bị buộc tội phải được đại diện bởi những người ủng hộ pháp lý đã được đào tạo và có trình độ.

(in Scotland and South Africa) a lawyer who has the right to argue cases in higher courts

(ở Scotland và Nam Phi) một luật sư có quyền tranh luận các vụ án ở tòa án cấp cao

Từ, cụm từ liên quan