danh từ
(toán học) phân số
phần nhỏ, miếng nhỏ
(tôn giáo) sự chia bánh thánh
Default
phân số; một phần
f. in its lowest terms phân số tối giản
ascendant continued f. liên phân số tăng
(toán học) phân số
/ˈfrakʃn/Từ "fraction" bắt nguồn từ tiếng Latin "fractio", có nghĩa là "breaking" hoặc "làm vỡ". Thuật ngữ tiếng Latin này bắt nguồn từ động từ "frangere", có nghĩa là "phá vỡ". Vào thế kỷ 15, thuật ngữ "fraction" được mượn vào tiếng Anh trung đại từ tiếng Pháp cổ "fraction,", bản thân nó cũng được mượn từ tiếng Latin. Trong bối cảnh toán học, phân số dùng để chỉ một số biểu diễn một phần của tổng thể. Nó thường được viết dưới dạng tỷ lệ, trong đó tử số (số ở trên) được chia cho mẫu số (số ở dưới). Khái niệm phân số có từ thời các nền văn minh cổ đại, chẳng hạn như người Babylon và người Ai Cập, những người đã sử dụng chúng trong các phép tính toán học của họ. Tuy nhiên, ký hiệu và thuật ngữ toán học hiện đại, bao gồm cả việc sử dụng từ "fraction," đã xuất hiện trong thời Trung cổ.
danh từ
(toán học) phân số
phần nhỏ, miếng nhỏ
(tôn giáo) sự chia bánh thánh
Default
phân số; một phần
f. in its lowest terms phân số tối giản
ascendant continued f. liên phân số tăng
a small part or amount of something
một phần nhỏ hoặc số lượng của một cái gì đó
Chỉ một phần nhỏ trong tổng số tiền gửi của ngân hàng sẽ được rút ra bất cứ lúc nào.
Cô do dự chỉ trong một phần giây.
Anh cao giọng lên một chút.
Một phần nhỏ năng lượng gió sẵn có hiện đang được sử dụng.
Thu nhập trung bình cao, mặc dù nhiều người chỉ kiếm được một phần nhỏ mức trung bình đó.
Tại sao không tự trồng trái cây với giá rẻ hơn?
a division of a number, for example ⅝
phép chia của một số, ví dụ ⅝
Làm thế nào để bạn thể hiện 25% dưới dạng phân số?
Từ, cụm từ liên quan
a quantity of liquid that has been collected as a result of a process that separates the parts of a liquid mixture
một lượng chất lỏng được thu thập do quá trình tách các phần của hỗn hợp chất lỏng
Phần thứ ba chứa rượu có nhiệt độ sôi 120–130oC.