Định nghĩa của từ division

divisionnoun

sự chia, sự phân chia, sự phân loại

/dɪˈvɪʒn/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "division" có nguồn gốc từ tiếng Latin. Từ tiếng Latin "divisio" có nghĩa là "division" hoặc "apportionment". Thuật ngữ tiếng Latin này bắt nguồn từ "dividere", có nghĩa là "tách" hoặc "chia". Từ tiếng Latin "dividere" là một động từ bao gồm "dis", có nghĩa là "apart" và "videre", có nghĩa là "nhìn thấy" hoặc "tách rời". Từ tiếng Anh "division" được mượn từ tiếng Latin "divisio" và đã được sử dụng trong tiếng Anh từ thế kỷ 14. Ban đầu, nó ám chỉ hành động chia một thứ gì đó thành nhiều phần hoặc quá trình tách hoặc phân biệt một thứ này với một thứ khác. Theo thời gian, ý nghĩa của từ này được mở rộng để bao gồm nhiều lĩnh vực khác nhau như toán học, thương mại và xã hội, nơi nó đề cập đến hành động tách biệt hoặc phân biệt một nhóm hoặc danh mục cụ thể với những nhóm hoặc danh mục khác.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningsự chia; sự phân chia

exampledivision of labour: sự phân chia lao động

meaning(toán học) phép chia

meaningsự chia rẽ, sự ly gián; sự bất hoà, sự phân tranh

exampleto cause a division between...: gây chia rẽ giữa...

typeDefault

meaningphép chia

meaningd. by a decimal chia một số thập phân

meaningd. by use of logarithms lôga của một thương

into separate parts

the process or result of dividing into separate parts; the process or result of dividing something or sharing it out

quá trình hoặc kết quả của việc chia thành các phần riêng biệt; quá trình hoặc kết quả của việc phân chia một cái gì đó hoặc chia sẻ nó ra

Ví dụ:
  • The organism begins as a single cell and grows by cell division.

    Cơ thể bắt đầu như một tế bào đơn lẻ và phát triển bằng cách phân chia tế bào.

  • We need to ensure a fair division of time and resources.

    Chúng ta cần đảm bảo sự phân chia công bằng về thời gian và nguồn lực.

  • the division of responsibilities between different members of the team

    sự phân chia trách nhiệm giữa các thành viên khác nhau của nhóm

  • The living room is divided from a large terrace by glass walls so division between inside and outside is blurred.

    Phòng khách được ngăn cách với sân thượng rộng bằng tường kính nên sự phân chia giữa bên trong và bên ngoài bị mờ.

  • His will detailed his assets and gave instructions for their division among his children.

    Di chúc của ông nêu chi tiết tài sản của mình và đưa ra hướng dẫn về việc phân chia chúng cho các con của ông.

  • The fund is available for discretionary division among members.

    Quỹ có sẵn để phân chia tùy ý giữa các thành viên.

  • This division of the population into age groups is obviously convenient for marketing purposes.

    Việc phân chia dân số thành các nhóm tuổi rõ ràng là thuận tiện cho mục đích tiếp thị.

  • This is a distinction which cuts right across the familiar division into arts and sciences.

    Đây là sự khác biệt xuyên suốt sự phân chia quen thuộc thành nghệ thuật và khoa học.

Ví dụ bổ sung:
  • an unequal division of the cake

    sự chia bánh không đồng đều

  • the division of the money between the members

    việc chia tiền giữa các thành viên

  • You can make a rough division of his music into ‘light’ and ‘serious’.

    Bạn có thể phân chia sơ bộ âm nhạc của anh ấy thành ‘nhẹ nhàng’ và ‘nghiêm túc’.

  • the conventional division of language into grammar and vocabulary

    sự phân chia thông thường của ngôn ngữ thành ngữ pháp và từ vựng

  • In selling there is a broad division into direct and indirect methods.

    Trong bán hàng có sự phân chia rộng rãi thành các phương pháp trực tiếp và gián tiếp.

mathematics

the process of dividing one number by another

quá trình chia một số cho một số khác

Ví dụ:
  • the division sign (÷)

    dấu chia (->)

  • division by three

    chia ba

Từ, cụm từ liên quan

disagreement/difference

a disagreement or difference in opinion, way of life, etc., especially between members of a society or an organization

sự bất đồng hoặc khác biệt về quan điểm, lối sống, v.v., đặc biệt là giữa các thành viên của một xã hội hoặc một tổ chức

Ví dụ:
  • We choose peace over hatred and division.

    Chúng ta chọn hòa bình thay vì hận thù và chia rẽ.

  • There are deep divisions in the party over the war.

    Có sự chia rẽ sâu sắc trong đảng về chiến tranh.

  • the work of healing the divisions within society

    công việc hàn gắn những chia rẽ trong xã hội

  • divisions between rich and poor

    sự phân hóa giữa giàu và nghèo

  • The party was weakened by division between various factions.

    Đảng đã bị suy yếu do sự chia rẽ giữa các phe phái khác nhau.

  • Her comments appeared to have deepened divisions between the two countries.

    Những bình luận của bà dường như đã làm sâu sắc thêm sự chia rẽ giữa hai nước.

  • He has tried to sow division among the people.

    Ông ta đã cố gắng gieo rắc sự chia rẽ trong nhân dân.

Ví dụ bổ sung:
  • The prime minister's speech will attempt to heal divisions within his party.

    Bài phát biểu của thủ tướng sẽ cố gắng hàn gắn sự chia rẽ trong đảng của ông.

  • What can we do about the tendency of social media algorithms to stoke division?

    Chúng ta có thể làm gì trước xu hướng các thuật toán truyền thông xã hội gây ra sự chia rẽ?

  • There are reports of serious divisions among senior party members.

    Có báo cáo về sự chia rẽ nghiêm trọng giữa các đảng viên cấp cao.

  • There are sharp divisions within the party over the proposals.

    Có sự chia rẽ sâu sắc trong đảng về các đề xuất.

  • division within the government

    sự chia rẽ trong chính quyền

part of organization

a large and important unit or section of an organization

một đơn vị hoặc bộ phận lớn và quan trọng của một tổ chức

Ví dụ:
  • the organized crime division of the Austrian police force

    bộ phận tội phạm có tổ chức của lực lượng cảnh sát Áo

  • The company's sales division is going to be restructured.

    Bộ phận bán hàng của công ty sẽ được cơ cấu lại.

  • the head of the crime division in West Yorkshire police

    người đứng đầu bộ phận tội phạm ở cảnh sát Tây Yorkshire

  • She works in the marketing division.

    Cô ấy làm việc ở bộ phận tiếp thị.

  • The company recently launched its publishing division.

    Công ty gần đây đã khai trương bộ phận xuất bản của mình.

  • the administrative divisions of the Roman Empire

    sự phân chia hành chính của Đế quốc La Mã

  • The company sold its financial services division for £762m.

    Công ty đã bán bộ phận dịch vụ tài chính của mình với giá 762 triệu bảng.

part of a city, county, or country that is regarded as a separate area for administration purposes

một phần của thành phố, quận hoặc quốc gia được coi là một khu vực riêng biệt cho mục đích hành chính

Ví dụ:
  • Oldham is one of the police divisions of Greater Manchester.

    Oldham là một trong những sở cảnh sát của Greater Manchester.

  • Nagpur is the most eastern division in the state.

    Nagpur là phân khu cực đông của bang.

in sport

a group of teams or competitors in a sports competition who compete against each other. Divisions may be organized by ability, geography or weight, depending on the sport.

một nhóm các đội hoặc đối thủ trong một cuộc thi thể thao thi đấu với nhau Các hạng đấu có thể được tổ chức theo khả năng, địa lý hoặc cân nặng, tùy thuộc vào môn thể thao.

Ví dụ:
  • the premier division

    bộ phận hàng đầu

  • The club will finish second in Division One.

    Câu lạc bộ sẽ đứng thứ hai ở Division One.

  • a first-division team

    một đội hạng nhất

  • one of the most competitive weight divisions in judo

    một trong những hạng cân cạnh tranh nhất trong judo

Ví dụ bổ sung:
  • He's now playing football in the higher divisions.

    Hiện tại anh ấy đang chơi bóng đá ở các giải đấu cao hơn.

  • The Ravens finished 10–6 and won the division.

    Ravens kết thúc với tỷ số 10–6 và giành chiến thắng.

  • The team have a three game division lead.

    Đội đang dẫn đầu trong ba ván đấu.

  • The team won its tenth consecutive division title.

    Đội đã giành được chức vô địch thứ mười liên tiếp.

  • They compete in the senior division of the chess league.

    Họ thi đấu ở giải cấp cao của giải cờ vua.

part of army

a unit of an army, consisting of several brigades or regiments

một đơn vị quân đội, bao gồm nhiều lữ đoàn hoặc trung đoàn

Ví dụ:
  • the Guards Armoured Division

    Sư đoàn thiết giáp cận vệ

  • The commander of the fourth infantry division defied orders.

    Tư lệnh sư đoàn bộ binh số 4 bất chấp mệnh lệnh.

border

a line that divides something

một đường phân chia một cái gì đó

Ví dụ:
  • A hedge forms the division between their land and ours.

    Một hàng rào tạo thành sự phân chia giữa đất của họ và đất của chúng ta.

  • Sometimes there is no simple division between good and evil.

    Đôi khi không có sự phân biệt đơn giản giữa thiện và ác.

in parliament

the act of separating members of the British parliament into groups to vote for or against something

hành động tách các thành viên của quốc hội Anh thành các nhóm để bỏ phiếu ủng hộ hoặc phản đối điều gì đó

Ví dụ:
  • The Bill was read without a division.

    Dự luật đã được đọc mà không có sự phân chia.