Định nghĩa của từ rambler

ramblernoun

người đi lang thang

/ˈræmblə(r)//ˈræmblər/

Từ "rambler" được cho là có nguồn gốc từ tiếng Pháp cổ "rambler" có nghĩa là "người lang thang" hoặc "lạc lối". Bản thân từ tiếng Pháp có thể bắt nguồn từ động từ tiếng Latin "rambare", có nghĩa tương tự. Vào thời trung cổ, "rambler" dùng để chỉ một người lang thang xa nhà và không quen thuộc với khu vực đó. Cách sử dụng này có thể thấy trong các tác phẩm của các tác giả như Chaucer và Shakespeare. Vào thế kỷ 17, từ này bắt đầu dùng để chỉ một loại ngựa được lai tạo để đi những chặng đường dài. Những con ngựa này được biết đến với sức bền và khả năng đi được quãng đường dài mà không bị mệt mỏi hoặc khập khiễng. Sau đó, từ này được dùng để chỉ các khu vườn, trong đó "rambler" dùng để chỉ một loại cây mọc lan rộng và không kiểm soát được. Những loài cây này được coi là gây khó chịu và xâm lấn, vì chúng có xu hướng xâm chiếm các loài cây lân cận và làm chúng ngạt thở. Việc sử dụng từ "rambler" theo cách hiện đại để mô tả một người thích đi bộ đường dài và đi bộ đường dài có thể xuất hiện vào thế kỷ 19, khi đi bộ trở thành trò tiêu khiển phổ biến hơn. Những người đi bộ đường dài thường được coi là những người đam mê thiên nhiên và hoạt động ngoài trời, những người thích khám phá những địa điểm mới bằng cách đi bộ.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningngười đi dạo chơi, người đi ngao du

meaning(thực vật học) cây hồng leo

namespace

a person who walks in the countryside for pleasure, especially as part of an organized group

một người đi bộ ở vùng nông thôn để giải trí, đặc biệt là khi đi cùng một nhóm có tổ chức

a plant, especially a rose, that grows up walls, fences, etc.

một loại cây, đặc biệt là cây hoa hồng, mọc trên tường, hàng rào, v.v.