Định nghĩa của từ stroller

strollernoun

xe đẩy

/ˈstrəʊlə(r)//ˈstrəʊlər/

Từ "stroller" có một lịch sử hấp dẫn! Nó bắt nguồn từ thế kỷ 17, cụ thể là vào đầu những năm 1600. Trong thời gian này, đường phố thường lầy lội và gồ ghề, khiến các bà mẹ khó có thể đi bộ cùng trẻ sơ sinh. "stroller" ban đầu dùng để chỉ dây nịt hoặc khung đeo mà người hầu hoặc người hầu mặc để mang trẻ em của các gia đình giàu có. Những người hầu này sẽ đẩy trẻ em đi dạo quanh thành phố, do đó có tên như vậy. Từ "stroller" cuối cùng đã phát triển để mô tả chính thiết bị đó, thay vì người mang nó. Đến thế kỷ 18, thuật ngữ "stroller" trở thành từ đồng nghĩa với xe đẩy trẻ em hoặc xe đẩy em bé, được thiết kế để đẩy chứ không phải để bế. Ngày nay, chúng ta sử dụng thuật ngữ "stroller" để mô tả một chiếc địu trẻ em có thể di chuyển được, được thiết kế để cha mẹ có thể đưa trẻ nhỏ đi dạo trong khi vẫn đảm bảo an toàn và thoải mái cho trẻ.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningngười đi dạo, người đi tản bộ

meaningngười hát rong

meaningkẻ lang thang, ma cà bông

namespace

a person who is enjoying a slow relaxed walk

một người đang tận hưởng một cuộc đi bộ thư giãn chậm rãi

Ví dụ:
  • The street was crowded with evening strollers.

    Đường phố đông đúc những người đi dạo buổi tối.

  • Emma pushed her baby in the colorful stroller as they walked through the park.

    Emma đẩy đứa con nhỏ của mình trong chiếc xe đẩy nhiều màu sắc khi họ đi bộ qua công viên.

  • After a long day of sightseeing, the couple collapsed in the nearby park with their child sleeping soundly in the stroller.

    Sau một ngày dài tham quan, cặp đôi này nghỉ ngơi ở công viên gần đó với đứa con đang ngủ say trong xe đẩy.

  • The stroller was equipped with a raincover, making it suitable for the unexpected showers.

    Xe đẩy được trang bị áo mưa, thích hợp cho những cơn mưa rào bất ngờ.

  • The infant seemed to be enjoying the stroll in the fresh air, staring around curiously from the stroller.

    Đứa bé có vẻ thích thú khi được đi dạo trong không khí trong lành, tò mò nhìn xung quanh từ trong xe đẩy.

a small folding seat on wheels in which a small child sits and is pushed along

một chiếc ghế gấp nhỏ có bánh xe để trẻ nhỏ ngồi và được đẩy dọc theo