danh từ
người đi du lịch, người du hành
người đi chào hàng ((cũng) commercial traveller)
(kỹ thuật) cầu lăn
người đi, lữ khách
/ˈtravələ//ˈtravlə/Từ "traveler" bắt nguồn từ tiếng Pháp cổ "travailler", có nghĩa là "làm việc" hoặc "lao động". Mối liên hệ này bắt nguồn từ bản chất gian khổ của việc đi lại trong quá khứ. Bản thân từ "travel" cũng bắt nguồn từ "travail", nhấn mạnh đến nỗ lực và sự gắng sức khi đi qua những khoảng cách xa. Theo thời gian, "traveler" đã phát triển để chỉ những người đi du lịch, bất kể những khó khăn liên quan. Hiện nay, nó bao gồm phạm vi di chuyển rộng hơn, bao gồm cả giải trí và khám phá.
danh từ
người đi du lịch, người du hành
người đi chào hàng ((cũng) commercial traveller)
(kỹ thuật) cầu lăn
a person who is travelling or who often travels
một người đang đi du lịch hoặc người thường xuyên đi du lịch
Cô ấy là khách du lịch thường xuyên đến Bỉ.
khách du lịch/kinh doanh
Những khách sạn này đang trở nên phổ biến với những du khách sành điệu.
Cô là một người đam mê du lịch từ khi còn là thiếu niên và đã khám phá hơn 40 quốc gia.
Người du lịch ba lô là một du khách mệt mỏi nhưng vui vẻ sau khi dành hai tuần đi bộ đường dài qua rừng mưa nhiệt đới Amazon.
Tôi không phải là một du khách tuyệt vời. Tôi hạnh phúc nhất khi ở nhà.
Những du khách độc lập thường tránh xa những điểm du lịch đông đúc nhất.
Những người dân bộ lạc địa phương kiếm sống bằng cách hướng dẫn du khách băng qua những ngọn núi.
Trạm có thể là nơi nguy hiểm cho du khách bất cẩn.
khách sạn phục vụ cho khách du lịch kinh doanh
Từ, cụm từ liên quan
a person who does not live in one place but travels around, especially as part of a group; a member of the travelling community
một người không sống ở một nơi mà đi du lịch khắp nơi, đặc biệt là thành viên của một nhóm; một thành viên của cộng đồng du lịch
Du khách thời đại mới
Từ, cụm từ liên quan