ngoại động từ
theo, đuổi theo, đuổi bắt, truy nã, truy kích
to pursue the enemy: đuổi bắt kẻ địch, truy kích kẻ địch
(nghĩa bóng) đeo đẳng, cứ bám lấy dai dẳng
diseases pursue him till death: hắn ta cứ bệnh tật dai dẳng mâi cho đến lúc chết
theo, đi theo, theo đuổi, đeo đuổi, tiếp tục, thực hiện đến cùng
to pursue a plan: đeo đuổi một kế hoạch
to pursue one's road: đi theo con đường của mình
to pursue the policy of peace: theo đuổi chính sách hoà bình
nội động từ
(: after) đuổi theo
to pursue the enemy: đuổi bắt kẻ địch, truy kích kẻ địch
theo đuổi, tiếp tục
diseases pursue him till death: hắn ta cứ bệnh tật dai dẳng mâi cho đến lúc chết