Định nghĩa của từ pursue

pursueverb

đuổi theo, đuổi bắt

/pəˈsjuː/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "pursue" có nguồn gốc từ tiếng Pháp cổ, khi nó được viết là "pursuier". Nó bắt nguồn từ cụm từ tiếng Latin "prosequi", có nghĩa là "theo" hoặc "đuổi theo". Vào thế kỷ 14, từ này đã đi vào tiếng Anh trung đại với tên gọi "pursuen," có nghĩa là "theo" hoặc "đuổi theo". Ban đầu, từ này có hàm ý mạnh mẽ về sự theo đuổi về mặt thể chất, chẳng hạn như đuổi theo ai đó hoặc thứ gì đó. Theo thời gian, ý nghĩa của từ này mở rộng để bao gồm các hoạt động trí tuệ và tình cảm, chẳng hạn như tìm kiếm kiến ​​thức, tình yêu hoặc mục tiêu. Ngày nay, từ "pursue" được sử dụng trong nhiều bối cảnh khác nhau, từ hoạt động học thuật và nghề nghiệp đến mục tiêu và đam mê cá nhân. Mặc dù đã có sự phát triển, từ này vẫn giữ nguyên ý nghĩa cốt lõi là theo đuổi hoặc phấn đấu vì một điều gì đó.

Tóm Tắt

type ngoại động từ

meaningtheo, đuổi theo, đuổi bắt, truy nã, truy kích

exampleto pursue the enemy: đuổi bắt kẻ địch, truy kích kẻ địch

meaning(nghĩa bóng) đeo đẳng, cứ bám lấy dai dẳng

examplediseases pursue him till death: hắn ta cứ bệnh tật dai dẳng mâi cho đến lúc chết

meaningtheo, đi theo, theo đuổi, đeo đuổi, tiếp tục, thực hiện đến cùng

exampleto pursue a plan: đeo đuổi một kế hoạch

exampleto pursue one's road: đi theo con đường của mình

exampleto pursue the policy of peace: theo đuổi chính sách hoà bình

type nội động từ

meaning(: after) đuổi theo

exampleto pursue the enemy: đuổi bắt kẻ địch, truy kích kẻ địch

meaningtheo đuổi, tiếp tục

examplediseases pursue him till death: hắn ta cứ bệnh tật dai dẳng mâi cho đến lúc chết

namespace

to do something or try to achieve something over a period of time

làm điều gì đó hoặc cố gắng đạt được điều gì đó trong một khoảng thời gian

Ví dụ:
  • to pursue a goal

    để theo đuổi một mục tiêu

  • to pursue an aim/objective

    theo đuổi một mục đích/mục tiêu

  • How can we most effectively pursue these aims?

    Làm thế nào chúng ta có thể theo đuổi những mục tiêu này một cách hiệu quả nhất?

  • We intend to pursue this policy with determination.

    Chúng tôi dự định theo đuổi chính sách này với quyết tâm.

  • She wishes to pursue a medical career.

    Cô mong muốn theo đuổi nghề y.

  • I was determined to pursue my dream of becoming an actor.

    Tôi quyết tâm theo đuổi ước mơ trở thành diễn viên.

  • Many communities are aggressively pursuing plans to preserve open spaces.

    Nhiều cộng đồng đang tích cực theo đuổi kế hoạch bảo tồn không gian mở.

  • I wasn't sure I wanted to pursue dance as a career.

    Tôi không chắc mình có muốn theo đuổi nghề khiêu vũ hay không.

  • He continues to pursue a soft policy on crime.

    Ông tiếp tục theo đuổi chính sách mềm mỏng về tội phạm.

to continue to discuss, find out about or be involved in something

tiếp tục thảo luận, tìm hiểu hoặc tham gia vào việc gì đó

Ví dụ:
  • to pursue an agenda/a strategy/a claim

    theo đuổi một chương trình nghị sự/một chiến lược/một tuyên bố

  • to pursue legal action

    để theo đuổi hành động pháp lý

  • The Crown Prosecution Service is unwilling to pursue the case.

    Cơ quan công tố Crown không sẵn lòng theo đuổi vụ án.

  • We have decided not to pursue the matter.

    Chúng tôi đã quyết định không theo đuổi vấn đề này.

  • She wanted the freedom to pursue her own interests.

    Cô muốn được tự do theo đuổi sở thích riêng của mình.

  • He was still pursuing his studies.

    Anh ấy vẫn đang theo đuổi việc học của mình.

  • Other companies are pursuing the same course.

    Các công ty khác cũng đang theo đuổi con đường tương tự.

  • The government has actively pursued a campaign against the militants.

    Chính phủ đã tích cực theo đuổi một chiến dịch chống lại các chiến binh.

  • ‘But’, he pursued, ‘you still haven't answered the question.’

    ‘Nhưng’, anh ta tiếp tục, ‘bạn vẫn chưa trả lời câu hỏi.’

to follow or go after somebody/something, especially in order to catch them

theo dõi hoặc đuổi theo ai/cái gì, đặc biệt là để bắt họ

Ví dụ:
  • She left the theatre, hotly pursued by the press.

    Cô rời rạp hát, được báo chí săn đón nồng nhiệt.

  • Police pursued the car at high speed.

    Cảnh sát đã truy đuổi chiếc xe với tốc độ cao.

  • Jake has been pursuing her (= trying to have a relationship with her) for months.

    Jake đã theo đuổi cô ấy (= cố gắng có mối quan hệ với cô ấy) trong nhiều tháng.