tính từ
lộn xộn, hỗn tạp, lẫn lộn
a promiscuous gathering: cuộc tụ tập lộn xộn
a promiscuous crowd: đám đông hỗn tạp
a promiscuous heap of rubbish: đống rác lẫn lộn các thứ
bừa bãi, không phân biệt
promiscuous massacrre: sự tàn sát bừa bãi
promiscuous hospitality: sự tiếp đãi bừa bãi (bạ ai cũng tiếp)
chung chạ, bừa bãi, hay ngủ bậy, có tính chất tạp hôn