Định nghĩa của từ liberal

liberaladjective

tự do

/ˈlɪbərəl//ˈlɪbərəl/

Nguồn gốc từTiếng Anh trung đại: qua tiếng Pháp cổ từ tiếng Latin liberalis, từ liber ‘tự do (người đàn ông)’. Nghĩa gốc là ‘phù hợp với người đàn ông tự do’, do đó ‘phù hợp với quý ông’ (người không bị ràng buộc với nghề nghiệp nào), vẫn tồn tại trong nghệ thuật tự do. Một nghĩa ban đầu khác là ‘generous’ (so sánh với nghĩa (4)) đã tạo ra nghĩa lỗi thời là ‘tự do khỏi sự kiềm chế’, dẫn đến nghĩa (1) (cuối thế kỷ 18).

Tóm Tắt

type tính từ

meaningrộng rãi, hào phóng

meaningkhông hẹp hòi, không thành kiến

meaningnhiều, rộng râi, đầy đủ

examplea liberal table: cỗ bàn thịnh soạn

type danh từ, (chính trị)

meaningngười theo chủ nghĩa tự do

meaning(Liberal) đảng viên đảng Tự do

respecting other opinions

willing to understand and respect other people’s behaviour, opinions, etc., especially when they are different from your own; believing people should be able to choose how they behave

sẵn sàng hiểu và tôn trọng hành vi, ý kiến ​​của người khác, v.v., đặc biệt khi chúng khác với bạn; tin rằng mọi người sẽ có thể lựa chọn cách họ cư xử

Ví dụ:
  • liberal attitudes/views/opinions

    thái độ/quan điểm/ý kiến ​​tự do

  • My parents were very liberal when we were growing up.

    Cha mẹ tôi rất tự do khi chúng tôi lớn lên.

Ví dụ bổ sung:
  • He is relatively liberal on social issues.

    Ông tương đối tự do về các vấn đề xã hội.

  • His attitudes are fairly liberal.

    Thái độ của anh ấy khá phóng khoáng.

  • Her parents are very liberal and allow her a lot of freedom.

    Cha mẹ cô rất tự do và cho phép cô rất nhiều tự do.

  • His later films reflect the more liberal values of the 1960s.

    Những bộ phim sau này của ông phản ánh những giá trị tự do hơn của những năm 1960.

  • In some countries there is a more liberal attitude to euthanasia.

    Ở một số nước có thái độ tự do hơn đối với việc an tử.

politics

having or relating to political and social beliefs that support individual freedom and rights, democracy and free enterprise (= businesses competing against each other with little government control)

có hoặc liên quan đến niềm tin chính trị và xã hội hỗ trợ quyền tự do và quyền cá nhân, dân chủ và doanh nghiệp tự do (= các doanh nghiệp cạnh tranh với nhau với rất ít sự kiểm soát của chính phủ)

Ví dụ:
  • Some politicians want more liberal trade relations with Europe.

    Một số chính trị gia muốn có quan hệ thương mại tự do hơn với châu Âu.

  • liberal democracy

    dân chủ tự do

  • liberal theories

    lý thuyết tự do

  • a liberal politician

    một chính trị gia tự do

  • a challenge to the post-Cold-War liberal consensus

    một thách thức đối với sự đồng thuận tự do sau Chiến tranh Lạnh

Ví dụ bổ sung:
  • a broadly liberal policy programme

    một chương trình chính sách tự do rộng rãi

  • a broadly liberal set of policies

    một loạt chính sách tự do rộng rãi

  • comparatively liberal in trade matters

    tương đối tự do trong các vấn đề thương mại

Từ, cụm từ liên quan

following or supporting political policies that encourage social change and support the sharing of wealth more equally

tuân theo hoặc ủng hộ các chính sách chính trị khuyến khích thay đổi xã hội và hỗ trợ việc chia sẻ của cải một cách bình đẳng hơn

Ví dụ:
  • Even in famously liberal New York her views were considered too radical.

    Ngay cả ở New York nổi tiếng theo chủ nghĩa tự do, quan điểm của bà vẫn bị coi là quá cấp tiến.

  • Liberal and conservative pundits alike predicted disaster for the campaign.

    Các học giả theo chủ nghĩa tự do và bảo thủ đều dự đoán thảm họa cho chiến dịch này.

Ví dụ bổ sung:
  • The media was accused by right-wing commentators of a liberal bias.

    Các phương tiện truyền thông bị các nhà bình luận cánh hữu cáo buộc có thành kiến ​​​​tự do.

  • He accused them of espousing liberal ideas from the left of the party.

    Ông cáo buộc họ tán thành những ý tưởng tự do từ cánh tả của đảng.

Từ, cụm từ liên quan

connected with the British Liberal Party in the past, or a Liberal Party in another country

có liên hệ với Đảng Tự do Anh trong quá khứ hoặc Đảng Tự do ở một quốc gia khác

generous

generous; given in large amounts

hào phóng; được cho với số lượng lớn

Ví dụ:
  • She is very liberal with her money.

    Cô ấy rất tự do với tiền bạc của mình.

  • I think Sam is too liberal with his criticism (= he criticizes people too much).

    Tôi nghĩ Sam quá tự do với những lời chỉ trích của anh ấy (= anh ấy chỉ trích mọi người quá nhiều).

  • Divorced fathers should have liberal access to their children.

    Những người cha đã ly hôn nên được tự do tiếp cận con cái của mình.

  • We ate cake with liberal amounts of whipped cream.

    Chúng tôi ăn bánh với rất nhiều kem tươi.

  • She's very liberal with her advice!

    Cô ấy rất tự do với lời khuyên của mình!

Từ, cụm từ liên quan

education

a liberal education is about increasing somebody’s general knowledge and experience rather than particular skills

giáo dục khai phóng là nâng cao kiến ​​thức và kinh nghiệm chung của ai đó hơn là các kỹ năng cụ thể

Ví dụ:
  • a liberal education

    một nền giáo dục khai phóng

not exact

not completely accurate or exact

không hoàn toàn chính xác hoặc chính xác

Ví dụ:
  • a liberal translation of the text

    một bản dịch tự do của văn bản

  • a liberal interpretation of the law

    một cách giải thích luật pháp một cách tự do

Từ, cụm từ liên quan