Định nghĩa của từ priority

prioritynoun

sự ưu tế, quyền ưu tiên

/prʌɪˈɒrɪti/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "priority" có nguồn gốc từ các từ tiếng Latin "prior", nghĩa là "former" hoặc "sớm hơn" và "itas", nghĩa là "quality" hoặc "điều kiện". Thuật ngữ này lần đầu tiên được sử dụng vào thế kỷ 15 để mô tả một người hoặc một vật nào đó xuất hiện trước những người khác theo thứ tự, thời gian hoặc tầm quan trọng. Trong bối cảnh kinh doanh, quản lý và tổ chức cá nhân, ưu tiên đề cập đến việc chỉ định tầm quan trọng, tính cấp bách hoặc thứ tự cho các nhiệm vụ, dự án hoặc vấn đề. Theo thời gian, khái niệm ưu tiên đã phát triển để bao hàm nhiều ý nghĩa khác nhau, chẳng hạn như đặt ra giới hạn, tập trung sự chú ý hoặc xác định mức độ nỗ lực cần thiết cho một nhiệm vụ cụ thể. Việc ưu tiên hiệu quả thường được coi là một kỹ năng quan trọng để đạt được mục tiêu, quản lý thời gian và giảm căng thẳng.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningquyền được trước, sự ưu tiên; điều được xét trước hết

examplepriority is given to developing heavy industry: ưu tiên phát triển công nghiệp nặng

examplea first (top) priority: điều được xét trước mọi điều khác

namespace

something that you think is more important than other things and should be dealt with first

điều gì đó mà bạn cho là quan trọng hơn những thứ khác và cần được giải quyết trước

Ví dụ:
  • a high/low priority

    mức độ ưu tiên cao/thấp

  • Education is a top priority.

    Giáo dục là ưu tiên hàng đầu.

  • Our first priority is to improve standards.

    Ưu tiên hàng đầu của chúng tôi là cải thiện các tiêu chuẩn.

  • National security is our main priority.

    An ninh quốc gia là ưu tiên hàng đầu của chúng tôi.

  • Public sector reform is a key priority.

    Cải cách khu vực công là một ưu tiên hàng đầu.

  • Financial security was high on his list of priorities.

    An ninh tài chính là ưu tiên hàng đầu của ông.

  • You need to get your priorities right (= decide what is important to you).

    Bạn cần có những ưu tiên đúng đắn (= quyết định điều gì là quan trọng đối với bạn).

  • You need to get your priorities straight.

    Bạn cần phải xác định rõ ràng những ưu tiên của mình.

  • The department must start setting priorities.

    Bộ phận phải bắt đầu thiết lập các ưu tiên.

Ví dụ bổ sung:
  • Material possessions have always been a low priority for Mike.

    Của cải vật chất luôn là ưu tiên hàng đầu của Mike.

  • To reduce stress you may have to rethink your priorities in life.

    Để giảm bớt căng thẳng, bạn có thể phải suy nghĩ lại về những ưu tiên của mình trong cuộc sống.

  • Using the internet is one of the company's top strategic priorities.

    Sử dụng internet là một trong những ưu tiên chiến lược hàng đầu của công ty.

  • We assign a high priority to research and development.

    Chúng tôi đặt ưu tiên cao cho nghiên cứu và phát triển.

  • We need to place a higher priority on family and social issues.

    Chúng ta cần đặt ưu tiên cao hơn cho các vấn đề gia đình và xã hội.

the most important place among various things that have to be done or among a group of people

vị trí quan trọng nhất trong số những việc khác nhau phải được thực hiện hoặc giữa một nhóm người

Ví dụ:
  • Club members will be given priority.

    Thành viên câu lạc bộ sẽ được ưu tiên.

  • The search for a new vaccine will take priority over all other medical research.

    Việc tìm kiếm một loại vắc xin mới sẽ được ưu tiên hơn tất cả các nghiên cứu y học khác.

  • A clean ocean must have priority over the profits of polluting industries.

    Một đại dương sạch phải được ưu tiên hơn lợi nhuận của các ngành công nghiệp gây ô nhiễm.

  • Priority cases, such as homeless families, get dealt with first.

    Các trường hợp ưu tiên, chẳng hạn như gia đình vô gia cư, sẽ được giải quyết trước.

Ví dụ bổ sung:
  • The bank seems to give priority to new customers.

    Ngân hàng dường như ưu tiên cho khách hàng mới.

  • The government is giving priority to school leavers in its job-creation programme.

    Chính phủ đang ưu tiên cho những học sinh mới ra trường trong chương trình tạo việc làm.

  • Her family takes priority over her work.

    Gia đình cô ưu tiên hơn công việc của cô.

  • When hospital funds are being allocated children take priority.

    Khi quỹ bệnh viện được phân bổ, trẻ em được ưu tiên.

  • List the tasks in order of priority.

    Liệt kê các nhiệm vụ theo thứ tự ưu tiên.

Từ, cụm từ liên quan

the right of a vehicle to go before other traffic at a particular place on a road

quyền của một phương tiện được đi trước các phương tiện giao thông khác tại một địa điểm cụ thể trên đường

Ví dụ:
  • Buses have priority at this junction.

    Xe buýt được ưu tiên tại ngã ba này.

Từ, cụm từ liên quan