danh từ
sự cần thiết, điều tất yếu, điều bắt buộc
in case of necessity: trong trường hợp cần thiết
of necessity: cần thiết, tất yếu
to be under the necessity of doing: cần phải phải làm
(số nhiều) những thứ cần thiết, những thứ cần dùng
food and clothes are necessities af life: cơm ăn áo mặc là những thứ cần dùng cho đời sống
((thường) số nhiều) cảnh nghèo túng
to be in necessity: nghèo túng
to help somebody in his necessities: giúp đỡ ai trong hoàn cảnh nghèo túng
Default
sự cần thiết