Định nghĩa của từ necessity

necessitynoun

sự cần thiết

/nəˈsesəti//nəˈsesəti/

Theo thời gian, từ tiếng Latin "necessitas" đã được chuyển thể thành tiếng Anh trung đại là "necessite", và sau đó được đơn giản hóa thành "necessity" trong tiếng Anh hiện đại. Từ này vẫn giữ nguyên nghĩa gốc của nó, ám chỉ thứ gì đó bắt buộc hoặc không thể thiếu, thường trong bối cảnh cấp bách hoặc quan trọng. Trong suốt lịch sử, "necessity" đã được sử dụng trong nhiều bối cảnh khác nhau, từ khái niệm "necessity" của Aristotle như một nguyên tắc cơ bản của triết học cho đến cách sử dụng hiện đại của nó trong ngôn ngữ hàng ngày để mô tả các tình huống cần được chú ý ngay lập tức.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningsự cần thiết, điều tất yếu, điều bắt buộc

examplein case of necessity: trong trường hợp cần thiết

exampleof necessity: cần thiết, tất yếu

exampleto be under the necessity of doing: cần phải phải làm

meaning(số nhiều) những thứ cần thiết, những thứ cần dùng

examplefood and clothes are necessities af life: cơm ăn áo mặc là những thứ cần dùng cho đời sống

meaning((thường) số nhiều) cảnh nghèo túng

exampleto be in necessity: nghèo túng

exampleto help somebody in his necessities: giúp đỡ ai trong hoàn cảnh nghèo túng

typeDefault

meaningsự cần thiết

namespace

the fact that something must happen or be done; the need for something

thực tế là một cái gì đó phải xảy ra hoặc phải được thực hiện; sự cần thiết của một cái gì đó

Ví dụ:
  • We recognize the necessity for a written agreement.

    Chúng tôi nhận thấy sự cần thiết của một thỏa thuận bằng văn bản.

  • We were discussing the necessity of employing more staff.

    Chúng tôi đang thảo luận về sự cần thiết của việc thuê thêm nhân viên.

  • There had never been any necessity for her to go out to work.

    Cô chưa bao giờ có nhu cầu phải ra ngoài làm việc.

  • There is absolutely no necessity for you to be involved.

    Hoàn toàn không cần thiết để bạn tham gia.

  • This is, of necessity, a brief and incomplete account.

    Đây là điều cần thiết, một tài khoản ngắn gọn và không đầy đủ.

  • He is changing job out of necessity, not because he particularly wants to.

    Anh ấy đang thay đổi công việc vì cần thiết chứ không phải vì anh ấy đặc biệt muốn.

  • These animals don't like water but will swim if the necessity arises.

    Những con vật này không thích nước nhưng sẽ bơi nếu cần thiết.

Ví dụ bổ sung:
  • Culling of the animals was born out of the necessity for successful conservation.

    Việc tiêu hủy các loài động vật ra đời do nhu cầu bảo tồn thành công.

  • Driven by financial necessity, she decided to give up her writing career.

    Bị thúc đẩy bởi nhu cầu tài chính, cô quyết định từ bỏ sự nghiệp viết văn của mình.

  • I've never felt the necessity to rely on such a strict rule.

    Tôi chưa bao giờ cảm thấy cần thiết phải dựa vào một quy tắc nghiêm ngặt như vậy.

  • Most disputes can be resolved without the necessity of going to court.

    Hầu hết các tranh chấp có thể được giải quyết mà không cần phải ra tòa.

  • Most of the women are forced, through economic necessity, to work in part-time low-paid jobs.

    Hầu hết phụ nữ bị buộc phải làm những công việc bán thời gian với mức lương thấp do nhu cầu kinh tế.

a thing that you must have and cannot manage without

một thứ mà bạn phải có và không thể quản lý nếu không có

Ví dụ:
  • Many people cannot even afford basic necessities such as food and clothing.

    Nhiều người thậm chí không đủ khả năng chi trả cho những nhu cầu cơ bản như thực phẩm và quần áo.

  • Air-conditioning is an absolute necessity in this climate.

    Điều hòa là điều vô cùng cần thiết trong thời tiết này.

a situation that must happen and that cannot be avoided

một tình huống phải xảy ra và không thể tránh được

Ví dụ:
  • Living in London, he felt, was an unfortunate necessity.

    Anh cảm thấy sống ở London là một điều cần thiết đáng tiếc.

Thành ngữ

make a virtue of necessity
to manage to gain an advantage from something that you have to do and cannot avoid
  • She decided to make a virtue of necessity and combined a business trip to Paris with a visit to her cousins there.
  • necessity is the mother of invention
    (saying)a difficult new problem forces people to think of a solution to it