danh từ
sự cần
it needs not: cái đó không cần thiết
you need not have taken tje trouble to bring the letter: đáng lẽ anh không cần phải mang bức thư đến
I come?: tôi có cần đến không?
tình cảnh túng thiếu; lúc khó khăn, lúc hoạn nạn
to feel the pinch of need: cảm thấy sự gieo neo của túng thiếu
thứ cần dùng nhu cầu
can earn enough to satisfy one's needs: có thể kiến đủ để thoả mãn tất cả những nhu cầu cho cuộc sống của mình
ngoại động từ
cần, đòi hỏi
it needs not: cái đó không cần thiết
you need not have taken tje trouble to bring the letter: đáng lẽ anh không cần phải mang bức thư đến
I come?: tôi có cần đến không?