Định nghĩa của từ critical

criticaladjective

phê bình, phê phán, khó tính

/ˈkrɪtɪkl/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "critical" có một lịch sử phong phú. Thuật ngữ này bắt nguồn từ tiếng Latin "criticus", có nghĩa là "judge" hoặc "nhà phê bình". Vào thế kỷ 14, từ này đã du nhập vào tiếng Anh từ tiếng Pháp cổ, nơi nó được viết là "critique". Ban đầu, nó ám chỉ hành động chỉ trích hoặc phán đoán, thường trong bối cảnh nghệ thuật, văn học hoặc học thuật. Trong thế kỷ 17 và 18, từ này mang một ý nghĩa sắc thái hơn. Khái niệm "critical" bắt đầu bao hàm không chỉ hành động chỉ trích mà còn bao hàm cả quá trình kiểm tra và phân tích cẩn thận. Điều này thể hiện rõ trong các tác phẩm của các nhà tư tưởng Khai sáng như Immanuel Kant, người đã sử dụng thuật ngữ này để mô tả các khả năng phê bình của tâm trí. Ngày nay, từ "critical" bao hàm nhiều nghĩa rộng, từ hành động chỉ trích đến quá trình tư duy phản biện và đánh giá. Sự phát triển của nó phản ánh tầm quan trọng của việc cân nhắc và phân tích cẩn thận trong nhiều khía cạnh khác nhau của nỗ lực của con người.

Tóm Tắt

type tính từ

meaningphê bình, phê phán

meaninghay chỉ trích, hay chê bai; có ý kiến chống lại; khó tính, khó chiều

meaningnguy cấp, nguy ngập, nguy kịch

exampleto be in a critical condition: ở trong tình trang nguy kịch

typeDefault

meaning(Tech) thuộc tới hạn, tính quyết định, then chốt

expressing disapproval

saying what you think is bad about somebody/something

nói những điều bạn nghĩ là không tốt về ai/cái gì

Ví dụ:
  • You should just ignore any critical comments.

    Bạn chỉ nên bỏ qua bất kỳ ý kiến ​​​​chỉ trích.

  • The supervisor is always very critical.

    Người giám sát luôn luôn rất quan trọng.

  • Some parents are highly critical of the school.

    Một số phụ huynh chỉ trích mạnh mẽ nhà trường.

Ví dụ bổ sung:
  • She became openly critical of party policy.

    Cô trở nên công khai chỉ trích chính sách của đảng.

  • The report was highly critical of the company's poor safety record.

    Báo cáo chỉ trích mạnh mẽ hồ sơ an toàn kém của công ty.

  • They issued a critical report on the government's handling of the crisis.

    Họ đã đưa ra một báo cáo quan trọng về cách chính phủ xử lý cuộc khủng hoảng.

Từ, cụm từ liên quan

important

extremely important because a future situation will be affected by it

cực kỳ quan trọng vì một tình huống trong tương lai sẽ bị ảnh hưởng bởi nó

Ví dụ:
  • Industry leaders are working together to address this critical issue.

    Các nhà lãnh đạo ngành đang làm việc cùng nhau để giải quyết vấn đề quan trọng này.

  • a critical factor in the election campaign

    một yếu tố quan trọng trong chiến dịch bầu cử

  • The kidneys play a critical role in overall health.

    Thận đóng một vai trò quan trọng đối với sức khỏe tổng thể.

  • Reducing levels of carbon dioxide in the atmosphere is of critical importance.

    Việc giảm mức độ carbon dioxide trong khí quyển có tầm quan trọng đặc biệt.

  • Your decision is critical to our future.

    Quyết định của bạn rất quan trọng đối với tương lai của chúng tôi.

  • Timing is critical for success.

    Thời gian là rất quan trọng để thành công.

Ví dụ bổ sung:
  • Maintaining control of the budget is absolutely critical for success.

    Việc kiểm soát ngân sách là vô cùng quan trọng để thành công.

  • This reorganization is critical to the long-term future of the company.

    Việc tổ chức lại này rất quan trọng đối với tương lai lâu dài của công ty.

  • Price and availability are the critical factors that will determine product success.

    Giá cả và tính sẵn có là những yếu tố quan trọng quyết định sự thành công của sản phẩm.

  • If the temperature drops those critical two degrees, the engine will stop functioning.

    Nếu nhiệt độ giảm xuống hai độ tới hạn đó, động cơ sẽ ngừng hoạt động.

Từ, cụm từ liên quan

serious/dangerous

serious, uncertain and possibly dangerous

nghiêm trọng, không chắc chắn và có thể nguy hiểm

Ví dụ:
  • One of the victims of the fire remains in a critical condition.

    Một trong những nạn nhân của vụ cháy vẫn đang trong tình trạng nguy kịch.

  • The first 24 hours after the operation are the most critical.

    24 giờ đầu tiên sau phẫu thuật là thời gian quan trọng nhất.

  • This is a critical moment in our country's history.

    Đây là một thời điểm quan trọng trong lịch sử nước ta.

  • He's at a critical point in his life.

    Anh ấy đang ở thời điểm quan trọng của cuộc đời.

  • a critical step in the process

    một bước quan trọng trong quá trình

Từ, cụm từ liên quan

making careful judgements

involving making fair, careful judgements about the good and bad qualities of somebody/something

liên quan đến việc đưa ra những đánh giá công bằng, cẩn thận về những phẩm chất tốt và xấu của ai đó/cái gì đó

Ví dụ:
  • His latest film attracted enthusiastic critical comment from cinema-goers.

    Bộ phim mới nhất của anh thu hút nhiều bình luận phê bình nhiệt tình từ khán giả xem phim.

  • Mike studied the canvas with a critical eye.

    Mike nghiên cứu bức tranh với con mắt phê phán.

of art/music/books, etc.

according to the judgement of critics of art, music, literature, etc.

theo đánh giá của các nhà phê bình nghệ thuật, âm nhạc, văn học, v.v.

Ví dụ:
  • the film director’s greatest critical success

    thành công quan trọng nhất của đạo diễn phim

  • In her day she never received the critical acclaim (= praise from the critics) she deserved.

    Vào thời của mình, cô ấy chưa bao giờ nhận được sự hoan nghênh của giới phê bình (= lời khen ngợi từ các nhà phê bình) mà cô ấy xứng đáng nhận được.