Định nghĩa của từ possess

possessverb

có, chiếm hữu

/pəˈzɛs/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "possess" có nguồn gốc từ tiếng Latin, nơi nó được viết là "possidere." Động từ tiếng Latin này bắt nguồn từ hai từ: "posside," nghĩa là "nắm giữ," và "esse," nghĩa là "là." Trong tiếng Latin, "possidere" có nghĩa là "tóm lấy" hoặc "giữ trong quyền lực của một người." Khi tiếng Latin được du nhập vào tiếng Pháp cổ, động từ trở thành "poussier," và sau đó, khi tiếng Anh được phát triển từ tiếng Pháp cổ, nó phát triển thành "possess." Trong tiếng Anh hiện đại, "possess" được sử dụng để chỉ quyền sở hữu, kiểm soát hoặc thống trị, như trong "I possess a book" hoặc "The company possesses a monopoly."

Tóm Tắt

type ngoại động từ

meaningcó, chiếm hữu

exampleto possess good qualities: có những đức tính tốt

exampleto be possessed of something: có cái gì

exampleto possess oneself of: chiếm, chiếm đoạt, chiếm lấy, chiếm hữu

meaningám ảnh (ma quỷ...)

exampleto be possessed with (by) a devil: bị ma quỷ ám ảnh

exampleto be possessed with (by) and idea: bị một ý nghĩ ám ảnh

examplewhat possesses you to do such as a thing?: cái gì đã ám ảnh anh khiến anh làm điều đó

meaningtự chủ được

typeDefault

meaning

namespace

to have or own something

có hoặc sở hữu một cái gì đó

Ví dụ:
  • He was charged with possessing a shotgun without a licence.

    Anh ta bị buộc tội sở hữu một khẩu súng ngắn mà không có giấy phép.

  • I'm afraid this is the only suitcase I possess.

    Tôi e rằng đây là chiếc vali duy nhất tôi có.

  • The gallery possesses a number of the artist's early works.

    Phòng trưng bày sở hữu một số tác phẩm đầu tiên của nghệ sĩ.

  • Belgium was the first European country to possess a fully fledged rail network.

    Bỉ là quốc gia châu Âu đầu tiên sở hữu mạng lưới đường sắt hoàn chỉnh.

to have a particular quality or feature

để có một chất lượng hoặc tính năng cụ thể

Ví dụ:
  • I'm afraid he doesn't possess a sense of humour.

    Tôi e rằng anh ấy không có khiếu hài hước.

  • workers who possess the requisite skills for the task

    những người lao động có đủ kỹ năng cần thiết cho công việc

  • He credited her with a maturity she did not possess.

    Anh cho rằng cô có sự trưởng thành mà cô không có.

  • Isaak 's songwriting possesses a timeless quality.

    Sáng tác của Isaak có chất lượng vượt thời gian.

  • Young adults possess incredible purchasing power.

    Thanh niên sở hữu sức mua đáng kinh ngạc.

to have a powerful effect on somebody and control the way that they think, behave, etc.

có tác động mạnh mẽ lên ai đó và kiểm soát cách họ suy nghĩ, hành xử, v.v.

Ví dụ:
  • A terrible fear possessed her.

    Một nỗi sợ hãi khủng khiếp xâm chiếm cô.

  • I was possessed by a desire to tell her everything.

    Tôi bị ám ảnh bởi mong muốn được kể cho cô ấy mọi chuyện.

to make somebody do something that seems strange or unreasonable

khiến ai đó làm điều gì đó có vẻ kỳ lạ hoặc không hợp lý

Ví dụ:
  • What possessed him to say such a thing?

    Điều gì đã khiến anh ấy nói như vậy?