ngoại động từ
chiếm, chiếm giữ
chiếm, chiếm đóng
giữ
to occupy an important pasition in the government: giữ một địa vị quan trọng trong chính phủ
giữ, chiếm lĩnh, chiếm giữ
/ˈɒkjʊpʌɪ/Từ "occupy" có nguồn gốc từ động từ tiếng Latin "occupare", có nghĩa là "chiếm hữu" hoặc "to occupy." Động từ tiếng Latin này là sự kết hợp của "ob", có nghĩa là "on" hoặc "trên" và "capere", có nghĩa là "lấy". Động từ tiếng Latin được sử dụng theo nghĩa chiếm hữu một cái gì đó, chẳng hạn như đất đai hoặc vị trí. Từ "occupy" được mượn vào tiếng Anh trung đại từ tiếng Pháp cổ "ocuper", có nguồn gốc từ động từ tiếng Latin. Trong tiếng Anh trung đại, từ "occupy" ban đầu có nghĩa là "chiếm hữu" hoặc "định cư". Theo thời gian, ý nghĩa của từ này được mở rộng để bao gồm nghĩa "tham gia" hoặc "dành thời gian cho", như trong "to occupy oneself with a task." Ngày nay, từ "occupy" thường được dùng để mô tả các hoạt động thể chất hoặc trí tuệ, chẳng hạn như chiếm giữ một không gian, chiếm giữ thời gian hoặc chiếm giữ một nghề nghiệp.
ngoại động từ
chiếm, chiếm giữ
chiếm, chiếm đóng
giữ
to occupy an important pasition in the government: giữ một địa vị quan trọng trong chính phủ
to fill or use a space, an area or an amount of time
để lấp đầy hoặc sử dụng một không gian, một khu vực hoặc một lượng thời gian
Chiếc giường dường như chiếm phần lớn diện tích căn phòng.
Khi công ty phát triển, nó tiếp tục chiếm nhiều không gian hơn.
Công việc hành chính chiếm một nửa thời gian của tôi.
Bạn sử dụng thời gian của mình như thế nào?
Thời gian của họ hoàn toàn bị chiếm đóng bởi chế độ tập luyện nghiêm ngặt.
Từ, cụm từ liên quan
to live or work in a room, house or building
sống hoặc làm việc trong một căn phòng, ngôi nhà hoặc tòa nhà
Anh ta chiếm một văn phòng trên tầng 12.
to enter a place in a large group and take control of it, especially by military force
vào một nơi trong một nhóm lớn và kiểm soát nó, đặc biệt là bằng lực lượng quân sự
Thủ đô đã bị quân nổi dậy chiếm đóng.
Sinh viên biểu tình chiếm đài truyền hình.
to fill your time or keep you busy doing something
để lấp đầy thời gian của bạn hoặc giữ cho bạn bận rộn làm việc gì đó
một trò chơi sẽ khiến bọn trẻ bận rộn hàng giờ
Những vấn đề trong công việc tiếp tục ám ảnh tâm trí anh một thời gian.
Cô bận rộn với những công việc văn phòng thường ngày.
Cô bận rộn làm những công việc văn phòng thường lệ.
to have an official job or position
có một công việc hoặc vị trí chính thức
Tổng thống giữ chức vụ này trong bốn năm.
những công việc thường do nam giới đảm nhận
Từ, cụm từ liên quan