Định nghĩa của từ polite

politeadjective

lễ phép, lịch sự

/pəˈlʌɪt/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "polite" có nguồn gốc từ tiếng Hy Lạp "politeia," có nghĩa là "citizenship" hoặc "thành phố-nhà nước". Thuật ngữ này sau đó được đưa vào tiếng Latin là "politius" và cuối cùng xuất hiện trong tiếng Anh trung đại là "politen." Vào thế kỷ 15, từ "polite" xuất hiện, ban đầu ám chỉ ý thức về nghĩa vụ công dân và sự tôn trọng đối với thẩm quyền. Theo thời gian, ý nghĩa của "polite" được mở rộng để bao hàm nhiều hơn các phép lịch sự xã hội, chẳng hạn như sự giáo dục tốt, cách cư xử và sự lịch thiệp. Vào thế kỷ 18, khái niệm lịch sự gắn liền với ý tưởng được tinh tế, có văn hóa và cư xử tốt trong các tình huống xã hội. Ngày nay, từ "polite" được sử dụng rộng rãi để mô tả hành vi tôn trọng, chu đáo và lịch sự đối với người khác. Cho dù trong các tương tác cá nhân, giao dịch kinh doanh hay diễn ngôn công khai, lịch sự được coi là một đức tính xã hội quan trọng.

Tóm Tắt

type tính từ

meaninglễ phép, có lễ độ; lịch sự, lịch thiệp

meaningtao nhã (văn...)

namespace

having or showing good manners and respect for the feelings of others

có hoặc thể hiện cách cư xử tốt và tôn trọng cảm xúc của người khác

Ví dụ:
  • Please be polite to our guests.

    Xin hãy lịch sự với khách hàng của chúng tôi.

  • Our waiter was very polite and helpful.

    Người phục vụ của chúng tôi rất lịch sự và hữu ích.

  • We were all too polite to object.

    Tất cả chúng tôi đều quá lịch sự để phản đối.

Ví dụ bổ sung:
  • She was scrupulously polite to him.

    Cô ấy lịch sự với anh một cách tỉ mỉ.

  • If you just go and ask in a polite way, you might get what you want.

    Nếu bạn chỉ cần đến và hỏi một cách lịch sự, bạn có thể đạt được điều mình muốn.

  • In Western culture, it is polite to maintain eye contact during conversation.

    Trong văn hóa phương Tây, việc duy trì giao tiếp bằng mắt trong khi trò chuyện là điều lịch sự.

  • Reviewing someone's first novel, it is customary to be polite about it, to find things to praise in it.

    Đánh giá cuốn tiểu thuyết đầu tiên của ai đó, thông lệ là phải lịch sự với nó, tìm ra những điều đáng khen ngợi trong đó.

  • He was unfailingly polite. I never saw him in his life be rude to a fan.

    Anh ấy luôn lịch sự. Trong đời tôi chưa bao giờ thấy anh ấy thô lỗ với người hâm mộ.

Từ, cụm từ liên quan

socially correct but not always sincere

đúng mực về mặt xã hội nhưng không phải lúc nào cũng chân thành

Ví dụ:
  • I don't know how to make polite conversation.

    Tôi không biết cách nói chuyện lịch sự.

  • The performance was greeted with polite applause.

    Buổi biểu diễn được chào đón bằng những tràng pháo tay lịch sự.

  • She greeted me with a quick hello and a polite smile.

    Cô ấy chào tôi bằng một lời chào ngắn gọn và một nụ cười lịch sự.

from a class of society that believes it is better than others

từ một tầng lớp trong xã hội tin rằng nó tốt hơn những tầng lớp khác

Ví dụ:
  • ‘Bum’ is not a word we use in polite company.

    ‘Bum’ không phải là từ chúng ta sử dụng trong giao tiếp lịch sự.

  • The scandal outraged polite society.

    Vụ bê bối đã gây phẫn nộ cho xã hội lịch sự.