tính từ
(thuộc) triết học; theo triết học; hợp với triết học
giỏi triết học; dành cho việc nghiên cứu triết học
bình thảnh, khôn ngoan, thông thái
triết học
/ˌfɪləˈsɒfɪkl//ˌfɪləˈsɑːfɪkl/Từ "philosophical" bắt nguồn từ các từ tiếng Hy Lạp "philos" (có nghĩa là "love") và "sophia" (có nghĩa là "wisdom"). Kết hợp lại, "philosophia" nghĩa đen là "tình yêu trí tuệ". Thuật ngữ này, do người Hy Lạp cổ đại đặt ra, mô tả việc theo đuổi sự hiểu biết về bản chất cơ bản của thực tế, kiến thức, đạo đức và sự tồn tại. Theo thời gian, "philosophical" đã phát triển để bao hàm bất kỳ suy nghĩ hoặc cách tiếp cận nào phản ánh sự chiêm nghiệm sâu sắc, lý trí và việc theo đuổi kiến thức và sự hiểu biết.
tính từ
(thuộc) triết học; theo triết học; hợp với triết học
giỏi triết học; dành cho việc nghiên cứu triết học
bình thảnh, khôn ngoan, thông thái
connected with philosophy
gắn liền với triết học
các tác phẩm triết học của Kant
tranh luận triết học
Lập luận triết học của tác giả trong cuốn sách khám phá bản chất của ý thức.
Cuộc tranh luận triết học về sự tồn tại của ý chí tự do vẫn tiếp tục thu hút sự chú ý của các nhà triết học cũng như sinh viên.
Quan điểm triết học của bà về đạo đức bắt nguồn từ lời dạy của các triết gia Hy Lạp cổ đại.
Câu chuyện của Roth mang tính triết lý sâu sắc.
Cuộc tranh luận đã trở nên quá triết lý đối với tôi.
một lập luận thuần túy triết học
Đây là một trong những tác phẩm triết học quan trọng nhất của thế kỷ XX.
Khoa học hiện đại đã được Descartes đưa ra cơ sở triết học.
having a calm attitude towards a difficult or disappointing situation
có thái độ bình tĩnh trước một tình huống khó khăn hoặc đáng thất vọng
Anh ấy tỏ ra triết lý về việc thua cuộc và nói rằng anh ấy sẽ quay lại vào năm sau để thử lại.
Mẹ đang khá triết lý về toàn bộ chuyện này.
Hãy cố gắng suy nghĩ một cách triết lý về vấn đề này.
Từ, cụm từ liên quan