Định nghĩa của từ performer

performernoun

người biểu diễn, người trình diễn

/pəˈfɔːmə/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "performer" có nguồn gốc từ tiếng Latin "performare", có nghĩa là "thực hiện, hoàn thành hoặc thực hiện". Từ "perform" đã du nhập vào tiếng Anh vào thế kỷ 14 và ban đầu có nghĩa là "thực hiện" hoặc "làm". Đến thế kỷ 16, "perform" bắt đầu được sử dụng trong bối cảnh biểu diễn sân khấu, và "performer" cũng theo đó mà phát triển để chỉ cụ thể một người trình bày một buổi biểu diễn, cho dù trên sân khấu, màn ảnh hay bất kỳ phương tiện nào khác.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningngười biểu diễn

namespace

a person who performs for an audience in a show, concert, etc.

một người biểu diễn cho khán giả trong một chương trình, buổi hòa nhạc, v.v.

Ví dụ:
  • a brilliant/polished/seasoned performer

    một nghệ sĩ biểu diễn xuất sắc/tinh tế/dày dạn kinh nghiệm

  • The lead singer of the band is a talented performer who captivates the audience with her powerful vocals.

    Ca sĩ chính của ban nhạc là một nghệ sĩ tài năng, người có thể quyến rũ khán giả bằng giọng hát mạnh mẽ của mình.

  • The acrobats in the circus are skilled performers who wow the crowd with their daring aerial stunts.

    Những người nhào lộn trong rạp xiếc là những nghệ sĩ biểu diễn điêu luyện, khiến đám đông kinh ngạc với những pha nhào lộn trên không táo bạo.

  • The ballet dancer's grace and poise on stage make her a true performer worthy of the spotlight.

    Sự duyên dáng và phong thái của vũ công ballet trên sân khấu khiến cô trở thành một nghệ sĩ thực thụ xứng đáng được chú ý.

  • The comedian's witty humor and impeccable timing make him a standout performer in the industry.

    Sự hài hước dí dỏm và khả năng ứng biến hoàn hảo của diễn viên hài này khiến anh trở thành một nghệ sĩ biểu diễn nổi bật trong ngành.

Ví dụ bổ sung:
  • She's a seasoned concert performer.

    Cô ấy là một nghệ sĩ biểu diễn hòa nhạc dày dạn kinh nghiệm.

  • The president was a polished television performer.

    Tổng thống là một nghệ sĩ biểu diễn truyền hình lịch sự.

  • By the age of 15, Allan had become an experienced circus performer.

    Đến năm 15 tuổi, Allan đã trở thành một nghệ sĩ xiếc giàu kinh nghiệm.

  • She acted with the confidence of a seasoned performer.

    Cô diễn xuất với sự tự tin của một diễn viên dày dặn kinh nghiệm.

a person or thing that behaves or works in the way mentioned

một người hoặc vật cư xử hoặc làm việc theo cách được đề cập

Ví dụ:
  • He was a poor performer at school and left with no qualifications.

    Anh ta học kém ở trường và không có bằng cấp.

  • VW is the star performer of the motor industry this year.

    VW là ngôi sao biểu diễn của ngành công nghiệp ô tô năm nay.

  • The star performer of the game was Holly, who scored 26 points.

    Người biểu diễn ngôi sao của trò chơi là Holly, người đã ghi được 26 điểm.