Định nghĩa của từ actor

actornoun

diễn viên

/ˈaktə/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "actor" bắt nguồn từ thuật ngữ tiếng Latin "actus", có nghĩa là "làm" hoặc "biểu diễn". Trong thế kỷ 16, tiếng Anh đã tiếp thu thuật ngữ tiếng Latin và sửa đổi thành "actor," có nghĩa là người thực hiện các hành động trên sân khấu. Ban đầu, thuật ngữ này chỉ cụ thể đến những người biểu diễn nam, và thuật ngữ "actress" không được giới thiệu cho đến tận rất lâu sau đó. Thuật ngữ "actor" lần đầu tiên được sử dụng vào những năm 1520 để mô tả những diễn viên đóng vai trong các vở kịch. Theo thời gian, thuật ngữ này được sử dụng rộng rãi hơn để mô tả tất cả những người biểu diễn trong nhà hát, bao gồm cả những người hát, nhảy hoặc biểu diễn các hình thức khác. Ngày nay, thuật ngữ "actor" được sử dụng để mô tả những người biểu diễn trong nhiều hình thức giải trí khác nhau, bao gồm phim ảnh, truyền hình và sân khấu. Mặc dù có nguồn gốc từ tiếng Latin, từ "actor" đã được đưa vào nhiều ngôn ngữ, bao gồm tiếng Pháp là "acteur" và tiếng Tây Ban Nha là "actor."

Tóm Tắt

type danh từ

meaningdiễn viên (kịch, tuồng, chèo, điện ảnh...); kép, kép hát

examplefilm actor: tài tử đóng phim, diễn viên điện ảnh

meaning(từ hiếm,nghĩa hiếm) người làm (một việc gì)

examplea bad actor: (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) người khó tin cậy

namespace

a person who performs on the stage, on television or in films, especially as a profession

người biểu diễn trên sân khấu, trên truyền hình hoặc trong phim, đặc biệt là với tư cách một nghề nghiệp

Ví dụ:
  • Both lead actors (= the ones who play the main parts) are outstanding.

    Cả hai diễn viên chính (= những người đóng vai chính) đều xuất sắc.

  • She is one of the country’s leading actors.

    Cô là một trong những diễn viên hàng đầu của đất nước.

  • a stage/film/movie actor

    một diễn viên sân khấu/phim/điện ảnh

  • a Hollywood actor

    một diễn viên Hollywood

  • The movie starred a bunch of relatively unknown young actors.

    Phim có sự tham gia của một loạt diễn viên trẻ tương đối xa lạ.

a person who plays a part, pretending by their behaviour to be a particular kind of person

một người đóng một vai trò nào đó, bằng hành vi của mình giả vờ là một loại người cụ thể

Ví dụ:
  • I don't know if he really meant the things he said—he was always a good actor.

    Tôi không biết những điều anh ấy nói có thực sự có ý hay không - anh ấy luôn là một diễn viên giỏi.

a participant in an action or process

một người tham gia vào một hành động hoặc quá trình

Ví dụ:
  • Employers are key actors within industrial relations.

    Người sử dụng lao động là tác nhân chủ chốt trong quan hệ lao động.