Định nghĩa của từ star

starnoun

ngôi sao, dán sao, trang trí hình sao, đánh dấu sao

/stɑː/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "star" có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ và tiếng Đức. Từ tiếng Anh cổ "steorra" và từ tiếng Đức "sterra" đều dùng để chỉ một thiên thể lấp lánh hoặc tỏa sáng. Từ "sterra" bắt nguồn từ tiếng Đức nguyên thủy "*stjērigaz", có liên quan đến gốc tiếng Ấn-Âu nguyên thủy "*stēr-", có nghĩa là "tỏa sáng, lấp lánh". Gốc này cũng xuất hiện trong các ngôn ngữ khác như tiếng Latin ("stella"), tiếng Hy Lạp ("aster") và tiếng Phạn ("star"). Theo thời gian, cách viết và cách phát âm của từ này đã thay đổi, và cuối cùng nó trở thành từ tiếng Anh hiện đại "star". Mặc dù có nguồn gốc cổ xưa, từ "star" vẫn giữ nguyên nghĩa gốc của nó, ám chỉ những quả cầu khí nóng, phát sáng khổng lồ thắp sáng bầu trời đêm.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningsao, ngôi sao, tinh tú

examplefixed star: định tinh

meaningvật hình sao

meaning(ngành in) dấu sao

examplea film starring a famous actor: một phim có một diễn viên nổi tiếng đóng vai chính

type ngoại động từ

meaningdán sao, trang trí bằng hình ngôi sao

examplefixed star: định tinh

meaningđánh dấu sao (vào một bản danh sách...)

meaningcó (diễn viên...) đóng vai chính

examplea film starring a famous actor: một phim có một diễn viên nổi tiếng đóng vai chính

in sky

a large ball of burning gas in space that we see as a point of light in the sky at night

một quả cầu khí đốt lớn trong không gian mà chúng ta nhìn thấy như một điểm sáng trên bầu trời vào ban đêm

Ví dụ:
  • There was a big moon and hundreds of stars were shining overhead.

    Có một mặt trăng lớn và hàng trăm ngôi sao đang tỏa sáng trên đầu.

  • Sirius is the brightest star in the sky.

    Sirius là ngôi sao sáng nhất trên bầu trời.

  • We camped out under the stars.

    Chúng tôi cắm trại dưới những vì sao.

Ví dụ bổ sung:
  • They lay down under a canopy of stars.

    Họ nằm xuống dưới tán sao.

  • a dense cluster of stars at the galaxy's nucleus

    một cụm sao dày đặc ở hạt nhân thiên hà

shape

an object, a decoration, a mark, etc., usually with five or six points, whose shape represents a star

một đồ vật, một vật trang trí, một dấu hiệu, v.v., thường có năm hoặc sáu điểm, có hình dạng tượng trưng cho một ngôi sao

Ví dụ:
  • a horse with a white star on its forehead

    một con ngựa có ngôi sao trắng trên trán

  • a sheriff’s star

    ngôi sao của cảnh sát trưởng

  • I've put a star by the names of the girls in the class.

    Tôi đã đánh dấu sao theo tên các bạn nữ trong lớp.

  • Liz deserves a gold star for all her hard work.

    Liz xứng đáng nhận được một ngôi sao vàng cho tất cả sự chăm chỉ của cô ấy.

  • a four-star general

    tướng bốn sao

mark of quality

a mark that represents a star and tells you how good something is, especially a hotel or restaurant

dấu hiệu đại diện cho một ngôi sao và cho bạn biết thứ gì đó tốt như thế nào, đặc biệt là khách sạn hoặc nhà hàng

Ví dụ:
  • three-/four-/five-star hotels

    khách sạn ba/bốn/năm sao

  • What star rating does this restaurant have?

    Nhà hàng này được xếp hạng sao nào?

performer

a famous and excellent singer, performer, sports player, etc.

một ca sĩ, nghệ sĩ biểu diễn, vận động viên thể thao nổi tiếng và xuất sắc, v.v.

Ví dụ:
  • pop/rock/Hollywood/TV stars

    nhạc pop/rock/Hollywood/ngôi sao truyền hình

  • a football/tennis/sports star

    một ngôi sao bóng đá/quần vợt/thể thao

  • She acts well but she hasn't got star quality.

    Cô ấy diễn xuất tốt nhưng không có tố chất ngôi sao.

  • Get used to her face as she is a rising star.

    Hãy làm quen với khuôn mặt của cô ấy vì cô ấy là một ngôi sao đang lên.

  • She's a former child star.

    Cô ấy là một cựu ngôi sao nhí.

  • He's so good—I'm sure he'll be a big star.

    Anh ấy rất giỏi—tôi chắc chắn anh ấy sẽ là một ngôi sao lớn.

  • The best models receive star treatment.

    Những người mẫu tốt nhất sẽ được đối xử như sao.

Ví dụ bổ sung:
  • I wanted to be a pop star when I was a teenager.

    Tôi muốn trở thành một ngôi sao nhạc pop khi còn là một thiếu niên.

  • veteran stars of stage and screen

    ngôi sao kỳ cựu của sân khấu và màn ảnh

  • the Hollywood star system

    hệ thống ngôi sao Hollywood

  • Channel 4 has lined up a galaxy of stars for the coming season.

    Kênh 4 đã xếp hàng loạt ngôi sao cho mùa giải sắp tới.

  • That was the movie that made him a star.

    Đó là bộ phim đã đưa anh trở thành một ngôi sao.

a person who has the main part, or one of the main parts, in a film, play, etc.

người đóng vai chính hoặc một trong những vai chính trong một bộ phim, vở kịch, v.v.

Ví dụ:
  • The star of the show was a young Italian singer.

    Ngôi sao của chương trình là một ca sĩ trẻ người Ý.

  • The show has plenty of guest stars appearing each week.

    Chương trình có rất nhiều ngôi sao khách mời xuất hiện mỗi tuần.

  • She was the star of many popular television series.

    Cô là ngôi sao của nhiều bộ phim truyền hình nổi tiếng.

Ví dụ bổ sung:
  • He was the star turn at the celebrations.

    Anh ấy là ngôi sao trong lễ kỷ niệm.

  • Jackie got the star part in the school play.

    Jackie được đóng vai chính trong vở kịch ở trường.

Từ, cụm từ liên quan

best of group

a person or thing that is the best of a group

một người hoặc điều đó là tốt nhất của một nhóm

Ví dụ:
  • a star student

    một sinh viên ngôi sao

  • Paula is the star of the class.

    Paula là ngôi sao của lớp.

  • He was the star performer at the championships.

    Anh ấy là ngôi sao biểu diễn tại giải vô địch.

  • The star prize is a weekend for two in Paris.

    Giải ngôi sao là một ngày cuối tuần dành cho hai người ở Paris.

  • The monkey was the star attraction (= the best or most popular act) at the show.

    Con khỉ là điểm thu hút ngôi sao (= hành động hay nhất hoặc phổ biến nhất) tại chương trình.

  • Through high school he was a track star.

    Khi còn học trung học, anh ấy đã là một ngôi sao điền kinh.

helpful person

used to show that you feel very grateful for something that somebody has done or that you think they are wonderful

dùng để thể hiện rằng bạn cảm thấy rất biết ơn vì điều gì đó mà ai đó đã làm hoặc bạn nghĩ họ thật tuyệt vời

Ví dụ:
  • Thanks! You're a star!

    Cảm ơn! Bạn là một ngôi sao!

influence on somebody’s future

a description of what somebody thinks is going to happen to somebody in the future, based on the position of the stars and planets when they were born

mô tả về những gì ai đó nghĩ sẽ xảy ra với ai đó trong tương lai, dựa trên vị trí của các ngôi sao và hành tinh khi họ được sinh ra

Ví dụ:
  • Do you read your stars in the paper?

    Bạn có đọc được những ngôi sao của mình trên báo không?

Từ, cụm từ liên quan

Thành ngữ

reach for the stars
to try to be successful at something that is difficult
see stars
(informal)to see flashes of light in front of your eyes, usually because you have been hit on the head
stars in your eyes
if somebody has stars in their eyes, they have dreams of becoming famous, especially as an actor, singer, etc.
thank your lucky stars
to feel very grateful and lucky about something
  • Just thank your lucky stars you weren’t in the house at the time.