- After borrowing money from his friend for a month, John promised to pay him back as soon as possible.
Sau khi vay tiền bạn mình trong một tháng, John hứa sẽ trả lại bạn mình sớm nhất có thể.
- The thief was caught and had to pay back the stolen funds to the rightful owner.
Tên trộm đã bị bắt và phải trả lại số tiền đã đánh cắp cho chủ sở hữu hợp pháp.
- After the company's poor performance last year, the CEO promised to pay back shareholders by delivering stronger earnings this year.
Sau kết quả kinh doanh kém cỏi của công ty vào năm ngoái, CEO đã hứa sẽ đền đáp cổ đông bằng cách đưa ra mức thu nhập cao hơn trong năm nay.
- The singer owed her record label a successful album to pay back the large loan she took out to make it.
Nữ ca sĩ nợ hãng thu âm của mình một album thành công để trả khoản vay lớn mà cô đã vay để thực hiện album này.
- The athlete won the gold medal in the Olympics and paid back his training expenses to his coach.
Vận động viên này đã giành huy chương vàng tại Thế vận hội và trả lại chi phí tập luyện cho huấn luyện viên của mình.
- The celebrity apologized to the paparazzi for his rude behavior and promised to pay back the damage done to their equipment.
Người nổi tiếng đã xin lỗi các tay săn ảnh vì hành vi thô lỗ của mình và hứa sẽ đền bù những thiệt hại đã gây ra cho thiết bị của họ.
- The employee who made a mistake costing the company thousands of dollars intended to pay back the loss with extra work and results.
Nhân viên mắc lỗi khiến công ty thiệt hại hàng nghìn đô la có ý định đền bù tổn thất bằng cách làm thêm giờ và tạo ra thêm kết quả.
- The student who cheated on an exam felt guilty and planned to pay back the grade by retaking the test with honesty.
Học sinh gian lận trong kỳ thi cảm thấy tội lỗi và lên kế hoạch đền bù bằng cách thi lại một cách trung thực.
- The country's president vowed to pay back its debt to international creditors by implementing fiscal reforms.
Tổng thống nước này đã cam kết trả nợ cho các chủ nợ quốc tế bằng cách thực hiện cải cách tài chính.
- The wrongdoer recognized the damage done and agreed to pay back the victim through compensation and restitution.
Kẻ phạm tội đã thừa nhận thiệt hại đã gây ra và đồng ý trả lại tiền cho nạn nhân thông qua việc bồi thường và hoàn trả.