Định nghĩa của từ outbuilding

outbuildingnoun

Xây dựng

/ˈaʊtbɪldɪŋ//ˈaʊtbɪldɪŋ/

Từ "outbuilding" là một từ ghép, có nghĩa là nó được hình thành từ hai từ nhỏ hơn. "Out" ám chỉ việc ở bên ngoài hoặc tách biệt khỏi tòa nhà chính, phản ánh vị trí của nó cách xa nơi ở chính. "Building" là từ đơn giản, ám chỉ một công trình xây dựng. Kết hợp lại, "outbuilding" ám chỉ một công trình được xây dựng bên ngoài tòa nhà chính, thường được sử dụng để lưu trữ, làm xưởng hoặc các mục đích phụ trợ khác. Thuật ngữ này đã được sử dụng từ đầu thế kỷ 16, phát triển cùng với sự phát triển của các khu định cư nông thôn và ngoại ô.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningnhà phụ, nhà ngoài

namespace
Ví dụ:
  • The Smiths' country estate includes a cozy outbuilding that serves as a retreat for the family during summer vacations.

    Khu điền trang của gia đình Smith bao gồm một tòa nhà phụ ấm cúng dùng làm nơi nghỉ ngơi cho gia đình trong kỳ nghỉ hè.

  • The old outbuilding at the back of the property has been repurposed as a stylish artist's studio.

    Tòa nhà phụ cũ ở phía sau khu đất đã được cải tạo thành xưởng vẽ đầy phong cách của một nghệ sĩ.

  • The outbuilding behind the barn was once used to house livestock, but now it's been restored as a charming guest cottage.

    Tòa nhà phụ phía sau chuồng trại trước đây được dùng làm chuồng gia súc, nhưng hiện nay đã được cải tạo thành nhà nghỉ dành cho khách quyến rũ.

  • The farmer's outbuilding contains a workshop where he repairs old farm equipment.

    Nhà phụ của người nông dân có một xưởng nơi ông sửa chữa các thiết bị nông trại cũ.

  • The outbuilding by the garden shed houses the family's bicycles and gardening tools.

    Tòa nhà phụ bên cạnh nhà kho trong vườn là nơi để xe đạp và dụng cụ làm vườn của gia đình.

  • The large outbuilding across the yard is used as a storage space for the business's excess inventory.

    Tòa nhà phụ lớn bên kia sân được sử dụng làm nơi lưu trữ hàng tồn kho dư thừa của doanh nghiệp.

  • The outbuilding next to the house serves as a home office for the writer, complete with a bookshelf and a cozy reading nook.

    Tòa nhà phụ bên cạnh ngôi nhà được dùng làm văn phòng tại nhà cho nhà văn, có đầy đủ giá sách và góc đọc sách ấm cúng.

  • The old outbuilding at the far end of the yard is slated for demolition to make way for a new parking lot.

    Tòa nhà phụ cũ ở cuối sân được lên kế hoạch phá dỡ để nhường chỗ cho bãi đậu xe mới.

  • The outbuilding by the pond is a peaceful retreat for reading and meditation.

    Tòa nhà phụ bên bờ ao là nơi ẩn dật yên tĩnh để đọc sách và thiền định.

  • The outbuilding by the back gate is locked up tight, as it contains hazardous materials that are kept separate from the main property.

    Tòa nhà phụ gần cổng sau được khóa chặt vì chứa các vật liệu nguy hiểm và được tách biệt khỏi tòa nhà chính.