danh từ
lồng gà, chuồng gà
cái đó, cái lờ (bắt cá)
a cold has kept me cooped up all day in the house: cơn cảm lạnh đã giam chân tôi cả ngày ở nhà
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) nhà tù, trại giam
to fly the coop: trốn khỏi nhà tù
ngoại động từ
nhốt gà vào lồng (chuồng)
((thường) : up, in) giam, nhốt lại
a cold has kept me cooped up all day in the house: cơn cảm lạnh đã giam chân tôi cả ngày ở nhà