Định nghĩa của từ barn

barnnoun

kho thóc

/bɑːn/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "barn" bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "bern", dùng để chỉ ngôi nhà hoặc nơi trú ẩn cho động vật. Thuật ngữ này phát triển từ tiếng Đức nguyên thủy "*burniz", cũng liên quan đến gốc tiếng Ấn-Âu nguyên thủy "*bhar-", có nghĩa là "phình to" hoặc "sinh sản". Từ này ám chỉ đến ý tưởng về động vật phát triển và sinh sản trong chuồng trại. Từ tiếng Anh cổ "bern" được dùng để mô tả nhiều loại nơi trú ẩn cho động vật, bao gồm chuồng bò và chuồng ngựa. Theo thời gian, thuật ngữ "barn" được sử dụng phổ biến hơn để mô tả các công trình lớn hơn, độc lập được sử dụng để lưu trữ và chứa các thiết bị nông trại, động vật và cây trồng. Ngày nay, từ "barn" được công nhận trên toàn cầu và được sử dụng trong nhiều ngôn ngữ để mô tả các công trình tương tự. Mặc dù đã phát triển, nhưng ý nghĩa cốt lõi của từ "barn" vẫn gắn liền với khái niệm ban đầu về nơi trú ẩn hoặc ngôi nhà cho động vật.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningkho thóc

meaningngôi nhà thô sơ

meaning(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) chuồng trâu bò, chuồng ngựa

namespace

a large farm building for storing grain or keeping animals in

một tòa nhà trang trại lớn để lưu trữ ngũ cốc hoặc nuôi động vật

Ví dụ:
  • a hay barn

    một chuồng cỏ khô

  • They live in a converted barn (= a barn that has been turned into a house).

    Họ sống trong một nhà kho đã được chuyển đổi (= một nhà kho đã được biến thành một ngôi nhà).

Từ, cụm từ liên quan

a large plain ugly building

một tòa nhà rộng lớn và xấu xí

Ví dụ:
  • They live in a great barn of a house.

    Họ sống trong một ngôi nhà kho lớn.

a building in which buses, trucks, etc. are kept when not being used

một tòa nhà trong đó xe buýt, xe tải, v.v. được cất giữ khi không sử dụng

Thành ngữ

close, lock, etc. the barn door after the horse has escaped
to try to prevent or avoid loss or damage when it is already too late to do so