tính từ
chỉ có một, duy nhất
he does well, only that he is nervous at the start: anh ta làm được nhưng chỉ phải lúc đầu hay cuống
he came only yesterday: nó mới đến hôm qua
an only child: con một
tốt nhất, đáng xét nhất
only that you would be bored, I should...: chỉ ngại làm phiền anh, nếu không tôi sẽ...
phó từ
chỉ, mới
he does well, only that he is nervous at the start: anh ta làm được nhưng chỉ phải lúc đầu hay cuống
he came only yesterday: nó mới đến hôm qua
an only child: con một
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) cuối cùng
only that you would be bored, I should...: chỉ ngại làm phiền anh, nếu không tôi sẽ...
giá mà
if only I knew: giá mà tôi biết