danh từ
sự bỏ sót, sự bỏ quên, sự bỏ đi
điều bỏ sót, điều bỏ quên, điều bỏ đi
sự không làm tròn, sự chểnh mảng
Default
sự bỏ qua, sự bỏ đi
bỏ sót
/əˈmɪʃn//əˈmɪʃn/Danh từ "omission" có nguồn gốc từ động từ tiếng Latin "omissus", có nghĩa là "bỏ sót" hoặc "không được viết ra". Từ này trở thành một phần của tiếng Anh thông qua ảnh hưởng của tiếng Latin đối với các học giả thời trung cổ ở châu Âu. Giới từ tiếng Latin "ob" (có nghĩa là "off") được kết hợp với dạng quá khứ phân từ của "missus" (có nghĩa là "sent") để tạo thành từ "obmiissus", ban đầu có nghĩa là "gửi đi hoặc bỏ ra ngoài". Theo thời gian, từ này đã phát triển và trở thành biểu thị cho hành động đơn giản là bỏ sót một cái gì đó hoặc không đưa nó vào. Từ tiếng Anh hiện đại "omission" bắt nguồn từ tiếng Pháp trung đại "omissioun", được hình thành bằng cách kết hợp tiếng Latin "ob" và "missus" với hậu tố tiếng Pháp "ioun". Trong tiếng Pháp trung đại, "omissioun" được dùng để chỉ "việc bỏ qua hoặc không đưa vào một cái gì đó". Đến thế kỷ 16, từ "omission" đã xuất hiện trong các văn bản tiếng Anh, nơi nó được dùng để chỉ những thứ cố tình bị bỏ sót hoặc bỏ qua. Từ điển tiếng Anh Oxford (OED) trích dẫn lần đầu tiên được ghi chép trong tác phẩm "The Jester" của Thomas Becon từ năm 1557, nơi nó được dùng để mô tả việc bỏ qua một số đoạn Kinh thánh. Ngày nay, thuật ngữ "omission" thường được sử dụng trong nhiều lĩnh vực, chẳng hạn như luật pháp, văn học và y học, để mô tả việc không đưa vào một cái gì đó cần thiết hoặc thiết yếu. Nó có thể ám chỉ đến thông tin hoặc hành động bị thiếu có tác động đáng kể đến kết quả của một tình huống, khiến nó trở thành một khái niệm quan trọng trong nhiều lĩnh vực nghiên cứu và thực hành.
danh từ
sự bỏ sót, sự bỏ quên, sự bỏ đi
điều bỏ sót, điều bỏ quên, điều bỏ đi
sự không làm tròn, sự chểnh mảng
Default
sự bỏ qua, sự bỏ đi
the act of not including somebody/something or not doing something; the fact of not being included or done
hành động không bao gồm ai/cái gì hoặc không làm điều gì đó; thực tế là không được bao gồm hoặc thực hiện
Mọi người đều ngạc nhiên trước sự vắng mặt của cô ấy khỏi đội.
Vở kịch bị rút ngắn do lược bỏ hai cảnh.
tội thiếu sót (= không làm những việc nên làm)
Trong bản thảo gốc, tên tác giả bị thiếu ở trang tiêu đề.
Người phát biểu đã xin lỗi vì đã bỏ sót số điện thoại của mình trong chữ ký email.
Một số hành vi phạm tội như ngộ sát có thể được thực hiện do thiếu sót.
Vụ tai nạn không phải do bất kỳ hành động hay thiếu sót nào của công ty gas.
thiếu tên tác giả
a thing that has not been included or done
một điều chưa được bao gồm hoặc thực hiện
Trong bài viết còn có một số sai sót và thiếu sót.
Tôi cảm thấy cần phải chỉ ra hai điểm còn thiếu sót.
Tôi nhận thấy có một thiếu sót rõ ràng trong danh sách của bạn.