Định nghĩa của từ exclusion

exclusionnoun

loại trừ

/ɪkˈskluːʒn//ɪkˈskluːʒn/

Từ "exclusion" bắt nguồn từ tiền tố tiếng Latin "ex," có nghĩa là "ra khỏi" hoặc "từ", và động từ "cludere," có nghĩa là "đóng" hoặc "chốt". Trong tiếng Anh trung đại, gốc tiếng Latin này biến đổi thành từ tiếng Pháp cổ "exclusioun," dùng để chỉ một người hoặc một nhóm người bị loại khỏi một vị trí đặc quyền hoặc trật tự tôn giáo. Ý nghĩa của từ này sau đó phát triển để mô tả hành động loại trừ, trạng thái bị loại trừ hoặc người hoặc vật bị loại trừ. Ngày nay, "exclusion" thường được sử dụng trong nhiều bối cảnh khác nhau, từ học thuật và kinh doanh đến chính trị và văn học, để mô tả việc cố ý hoặc vô ý loại bỏ một ai đó hoặc một cái gì đó khỏi một nhóm, tổ chức hoặc cơ hội.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningsự không cho vào (một nơi nào...), sự không cho hưởng (quyền...)

meaningsự ngăn chận

meaningsự loại trừ

typeDefault

meaningsự loại trừ

namespace

the act of preventing somebody/something from entering a place or taking part in something

hành động ngăn cản ai/cái gì vào một địa điểm hoặc tham gia vào việc gì đó

Ví dụ:
  • He was disappointed with his exclusion from the England squad.

    Anh ấy thất vọng vì bị loại khỏi đội tuyển Anh.

  • Exclusion of air creates a vacuum in the bottle.

    Việc loại bỏ không khí sẽ tạo ra chân không trong chai.

  • Memories of the past filled her mind to the exclusion of all else.

    Những ký ức về quá khứ tràn ngập tâm trí cô đến mức loại trừ tất cả những thứ khác.

Ví dụ bổ sung:
  • women's continued exclusion from political life

    phụ nữ tiếp tục bị loại khỏi đời sống chính trị

  • the problem of social exclusion

    vấn đề loại trừ xã ​​hội

  • an exclusion order to keep your partner out of your home

    một lệnh loại trừ để giữ đối tác của bạn ra khỏi nhà của bạn

  • Don't revise a few topics to the exclusion of all others.

    Đừng sửa đổi một vài chủ đề để loại trừ tất cả những chủ đề khác.

Từ, cụm từ liên quan

a person or thing that is not included in something

một người hoặc vật không được bao gồm trong một cái gì đó

Ví dụ:
  • Check the list of exclusions in the insurance policy.

    Kiểm tra danh sách các trường hợp loại trừ trong hợp đồng bảo hiểm.

the act of deciding that something is not possible

hành động quyết định rằng điều gì đó là không thể

Ví dụ:
  • the exclusion of robbery as a motive

    loại trừ động cơ cướp bóc

a situation in which a child is banned from attending school because of bad behaviour

một tình huống trong đó một đứa trẻ bị cấm đi học vì hành vi xấu

Ví dụ:
  • the exclusion of disruptive students from school

    đuổi học sinh quậy phá khỏi trường học

  • Two exclusions from one school in the same week is unusual.

    Hai lần bị đuổi khỏi một trường trong cùng một tuần là điều bất thường.

  • disciplinary measures including exclusion from school

    các biện pháp kỷ luật bao gồm đuổi học