Định nghĩa của từ lapse

lapsenoun

trôi đi

/læps//læps/

Từ "lapse" bắt nguồn từ tiếng Latin "laverc", có nghĩa là "bỏ lại" hoặc "rơi ra". Ban đầu, từ này được dùng để mô tả việc vứt bỏ những bộ quần áo cũ hoặc đã sờn, biểu thị sự thay đổi so với thứ gì đó lỗi thời hoặc lỗi thời. Trong bối cảnh tính giờ, thuật ngữ "lapse" xuất hiện vào thế kỷ 16, như một cách để mô tả sự trôi qua không chủ ý của thời gian mà không có sự chú ý có ý thức. Từ này bắt nguồn từ tiếng Latin "lapsum", có nghĩa là "một sự trượt chân hoặc sai lầm". Khái niệm về sự trôi qua của thời gian sau đó được áp dụng cho các bối cảnh ngoài phép đo thời gian, ngụ ý bất kỳ sự thay đổi nào không chủ ý hoặc vô ý so với giá trị, nguyên tắc hoặc kết quả mong đợi của 约 (phát âm là "ooe"). Tóm lại, "lapse" bắt nguồn từ tiếng Latin "laverc" và "lapsum", và đã biểu thị sự cố quên, sơ suất hoặc sai lầm gây ra sự thay đổi so với kết quả hoặc kỳ vọng mong muốn.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningsự lầm lẫn, sự sai sót

exampleto lapse into sin: sa vào vòng tội lỗi

examplea lapse of the tongue: sự lỡ lời, sự viết lẫn

meaningsự sa ngâ, sự suy đồi, sự truỵ lạc

exampletime lapses away: thời gian trôi đi

meaningkhoảng, quãng, lát, hồi

examplerights may lapse if they are not made use of: quyền hạn có thể mất hiệu lực nếu không được sử dụng

type nội động từ

meaningsa vào, sa ngã

exampleto lapse into sin: sa vào vòng tội lỗi

examplea lapse of the tongue: sự lỡ lời, sự viết lẫn

meaning((thường) : away) trôi đi, qua đi

exampletime lapses away: thời gian trôi đi

meaning(pháp lý) mất hiệu lực, mất quyền lợi, rơi vào tay người khác

examplerights may lapse if they are not made use of: quyền hạn có thể mất hiệu lực nếu không được sử dụng

namespace

a small mistake, especially one that is caused by forgetting something or by being careless

một sai lầm nhỏ, đặc biệt là một lỗi xảy ra do quên cái gì đó hoặc do bất cẩn

Ví dụ:
  • a lapse of concentration/memory

    mất tập trung/trí nhớ

  • A momentary lapse in the final set cost her the match.

    Một sai sót nhất thời trong set cuối cùng đã khiến cô phải trả giá bằng trận đấu.

Ví dụ bổ sung:
  • I had a momentary lapse when I couldn't remember his name.

    Tôi đã có một khoảnh khắc mất trí nhớ khi không nhớ ra tên anh ấy.

  • I keep suffering these mental lapses.

    Tôi tiếp tục phải chịu đựng những sai sót về tinh thần này.

  • a lapse in attention

    sự mất tập trung

  • sudden lapses of concentration

    mất tập trung đột ngột

  • the investigation into security lapses at the laboratory

    cuộc điều tra về sai sót an ninh tại phòng thí nghiệm

a period of time between two things that happen

một khoảng thời gian giữa hai điều xảy ra

Ví dụ:
  • After a lapse of six months we met up again.

    Sau sáu tháng trôi qua, chúng tôi gặp lại nhau.

  • He wrote to us after a considerable lapse of time.

    Anh ấy đã viết thư cho chúng tôi sau một khoảng thời gian đáng kể.

Ví dụ bổ sung:
  • I'm sorry for the long lapse of time between updates.

    Tôi xin lỗi vì khoảng thời gian dài giữa các lần cập nhật.

  • a time lapse of three months

    thời gian trôi đi ba tháng

Từ, cụm từ liên quan

an example or period of bad behaviour from somebody who normally behaves well

một ví dụ hoặc giai đoạn hành vi xấu từ một người thường cư xử tốt

Ví dụ:
  • It was an odd lapse for one who is normally so polite.

    Đó là một sai sót kỳ lạ đối với một người thường rất lịch sự.

  • allegations of ethical lapses

    cáo buộc vi phạm đạo đức