Định nghĩa của từ nimbly

nimblyadverb

nhanh nhẹn

/ˈnɪmbli//ˈnɪmbli/

"Nimbly" bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "nim", có nghĩa là "quick" hoặc "sẵn sàng". Nó liên quan đến từ "nimble", bản thân từ này bắt nguồn từ "nim" và có nghĩa tương tự. Theo thời gian, "nim" đã phát triển thành "nimble", và sau đó "nimbly" xuất hiện như một trạng từ, mô tả chuyển động hoặc hành động được thực hiện với sự nhanh nhẹn và tốc độ. Vì vậy, lần tới khi bạn thấy ai đó di chuyển một cách duyên dáng và nhanh nhẹn, hãy nhớ rằng "nimbly" là một từ nắm bắt được bản chất đó, bắt nguồn từ tiếng Anh cổ có nghĩa là "nhanh".

namespace

with quick and easy movements

với những chuyển động nhanh chóng và dễ dàng

Ví dụ:
  • She climbed nimbly up the ladder.

    Cô nhanh nhẹn leo lên thang.

  • The gymnast nimbly scurried up the uneven bars, executing a series of dazzling flips and twists.

    Vận động viên thể dục dụng cụ nhanh nhẹn chạy lên xà lệch, thực hiện một loạt các động tác lộn nhào và xoắn người ngoạn mục.

  • The cheetah nimbly chased down its prey across the savannah, its sleek body and lightning-fast reflexes effortlessly closing in on its mark.

    Con báo gêpa nhanh nhẹn đuổi theo con mồi qua đồng cỏ, thân hình thon thả và phản xạ nhanh như chớp giúp nó dễ dàng tiếp cận mục tiêu.

  • The dancer nimbly glided across the stage, her graceful movements and intricate footwork filling the space with a dazzling display of athleticism.

    Cô vũ công lướt nhẹ nhàng trên sân khấu, những chuyển động duyên dáng và bước chân phức tạp của cô lấp đầy không gian bằng màn trình diễn thể thao tuyệt vời.

  • The acrobat nimbly navigated the tightrope, her confidence and balance allowing her to perform daring tricks with apparent ease.

    Nghệ sĩ nhào lộn khéo léo đi trên dây, sự tự tin và thăng bằng cho phép cô thực hiện những pha nhào lộn táo bạo một cách dễ dàng.

in a way that shows you are able to think and understand quickly

theo cách cho thấy bạn có khả năng suy nghĩ và hiểu nhanh

Ví dụ:
  • He then took questions, nimbly avoiding one about tax cuts.

    Sau đó, ông đặt câu hỏi và nhanh chóng tránh một câu hỏi về việc cắt giảm thuế.