Định nghĩa của từ lightly

lightlyadverb

nhẹ nhàng

/ˈlʌɪtli/

Định nghĩa của từ undefined

"Lightly" bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "līhtlice", có nghĩa là "dễ dàng", "nhanh chóng" hoặc "không cần nỗ lực". Từ này là sự kết hợp của "līht", có nghĩa là "nhẹ" và hậu tố "-lice", chỉ cách thức. Theo thời gian, "līhtlice" đã phát triển thành "lightly," vẫn giữ nguyên ý nghĩa dễ dàng và không nặng nề. Mặc dù từ này hiện nay cũng truyền tải ý nghĩa nhẹ nhàng hoặc tinh tế, nhưng cuối cùng nó bắt nguồn từ khái niệm cổ xưa về một thứ gì đó "light" về mặt trọng lượng hoặc nỗ lực.

Tóm Tắt

type phó từ

meaningnhẹ, nhẹ nhàng

namespace

gently; with very little force or effort

dịu dàng; với rất ít lực hoặc nỗ lực

Ví dụ:
  • He kissed her lightly on the cheek.

    Anh hôn nhẹ lên má cô.

  • She ran lightly up the stairs.

    Cô chạy nhẹ lên cầu thang.

to a small degree; not much

ở mức độ nhỏ; không nhiều

Ví dụ:
  • It began to snow lightly.

    Trời bắt đầu có tuyết rơi nhẹ.

  • She tended to sleep lightly nowadays (= it was easy to disturb her).

    Ngày nay cô ấy có xu hướng ngủ nhẹ nhàng (= rất dễ làm phiền cô ấy).

  • I try to eat lightly (= not to eat heavy or greasy food).

    Tôi cố gắng ăn nhẹ (= không ăn thức ăn nặng hoặc nhiều dầu mỡ).

in a way that sounds as though you are not particularly worried or interested

theo cách có vẻ như bạn không đặc biệt lo lắng hay quan tâm

Ví dụ:
  • ‘I'll be all right,’ he said lightly.

    “Tôi sẽ ổn thôi,” anh nói nhẹ nhàng.

Từ, cụm từ liên quan

without being seriously considered

mà không được xem xét nghiêm túc

Ví dụ:
  • This is not a problem we should take lightly.

    Đây không phải là một vấn đề chúng ta nên xem nhẹ.

  • Such fears should not be dismissed lightly.

    Những nỗi sợ hãi như vậy không nên bị loại bỏ một cách nhẹ nhàng.

Thành ngữ

get off/be let off lightly
(informal)to be punished or treated in a way that is less severe than you deserve or may have expected
  • He got off lightly with a small fine.
  • The children were let off lightly.