phó từ
yên lặng, yên tĩnh, êm ả
yên ổn, thanh bình, thanh thản
phó từ
yên lặng, yên tĩnh, êm ả
yên ổn, thanh bình, thanh thản
lặng, yên lặng, yên tĩnh
/ˈkwʌɪətli/Từ "quietly" bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "cweote" có nghĩa là "than thở, phàn nàn, rên rỉ". Theo thời gian, "cweote" phát triển thành "quiet" và mang nghĩa là "yên lặng, im lặng hoặc bị chế ngự". Thêm hậu tố "-ly" vào "quiet" tạo thành trạng từ "quietly" có nghĩa là "một cách lặng lẽ" hoặc "không phát ra tiếng động". Mặc dù nghĩa gốc của "cweote" có vẻ không liên quan đến sự im lặng, nhưng sự phát triển của nó phản ánh cách khái niệm về sự yên tĩnh xuất hiện từ trạng thái bình tĩnh và không kích động.
phó từ
yên lặng, yên tĩnh, êm ả
yên ổn, thanh bình, thanh thản
phó từ
yên lặng, yên tĩnh, êm ả
yên ổn, thanh bình, thanh thản
in a way that makes very little noise
theo cách tạo ra rất ít tiếng ồn
hỏi/nói/nói nhỏ nhẹ
di chuyển/đứng lặng lẽ
một người phụ nữ nói nhỏ
“Tôi xin lỗi,” cô nói lặng lẽ.
in a peaceful way; without being interrupted
một cách hòa bình; không bị gián đoạn
Tôi đã dành vài giờ để thư giãn một cách lặng lẽ.
Anh để ý đến người phụ nữ đang ngồi lặng lẽ ở quầy bar.
without many people or much noise or activity
không có nhiều người hoặc nhiều tiếng ồn hoặc hoạt động
Đôi khi công việc kinh doanh bắt đầu một cách lặng lẽ, có thể như một sở thích, trong một phòng ngủ trống.
in a definite, but not obvious, way
theo một cách xác định, nhưng không rõ ràng
Anh ấy âm thầm tin tưởng rằng họ có thể thành công (= anh ấy tự tin, nhưng anh ấy không nói về nó quá nhiều).