Định nghĩa của từ mustachioed

mustachioedadjective

có ria mép

/məˈstɑːʃiəʊd//məˈstæʃiəʊd/

Từ "mustachioed" có một lịch sử hấp dẫn. Nó bắt nguồn từ giữa thế kỷ 17 từ tiếng Ý "mustaccio", có nghĩa là "ria mép nhỏ". Trong thời kỳ Phục hưng, các quý ông châu Âu sẽ sử dụng thuật ngữ này để mô tả một người có ria mép được cắt tỉa gọn gàng hoặc được để lộ rõ ​​ràng. Theo thời gian, thuật ngữ này đã phát triển thành một tính từ, "mustachioed," để mô tả một người có ria mép đặc biệt. Vào thế kỷ 18 và 19, nó thường được sử dụng để mô tả những gã công tử bột, lưu manh và phóng đãng coi trọng ria mép của họ như một biểu tượng của sự thanh lịch và tinh tế. Ngày nay, từ này chủ yếu được sử dụng theo cách kỳ quặc hoặc đùa cợt để chế giễu bộ ria mép của ai đó, thường với cảm giác quyến rũ hoài cổ. Vì vậy, nếu ai đó hỏi bạn có ria mép không, bạn có thể trả lời bằng một chút phong cách và nói rằng, "Ồ, anh bạn tốt, tôi tin rằng ria mép của tôi là điều đáng ghen tị của mọi thời đại!"

Tóm Tắt

typedanh từ

meaningxem moustache

namespace
Ví dụ:
  • The villain in the old-timey movie had a sharp mustache that curled up at the ends, making him look like a true mustachioed gent.

    Kẻ phản diện trong bộ phim ngày xưa có bộ ria mép sắc nhọn cong lên ở phần đuôi, khiến hắn trông giống như một quý ông đích thực để ria mép.

  • My grandfather, a proud mustachioed man, once told me that a real man's gotta have a mustache.

    Ông nội tôi, một người đàn ông tự hào với bộ ria mép, đã từng nói với tôi rằng một người đàn ông thực thụ phải có ria mép.

  • The Italian chef serving us traditional pasta dishes had a thick, stylish mustache that added to his charm and expertise.

    Đầu bếp người Ý phục vụ chúng tôi các món mì ống truyền thống có bộ ria mép dày, sành điệu làm tăng thêm sự quyến rũ và chuyên môn của ông.

  • The detective in the Agatha Christie novel was a mustachioed man with impeccable work ethics and an unmatched intellect.

    Thám tử trong tiểu thuyết của Agatha Christie là một người đàn ông có ria mép, có đạo đức nghề nghiệp hoàn hảo và trí tuệ vô song.

  • In high school, the star athlete had a clean-shaven face, but in college, he grew a thick mustache that helped him become an even scarier force to be reckoned with.

    Khi còn học trung học, vận động viên ngôi sao này có khuôn mặt được cạo sạch sẽ, nhưng khi lên đại học, anh ta nuôi bộ ria mép dày khiến anh trở thành một thế lực đáng sợ hơn nữa.

  • The vintage car parked in the garage belonged to my neighbor, a gentleman with a bushy brown mustache that reached his top lip.

    Chiếc xe cổ đỗ trong gara là của hàng xóm tôi, một quý ông có bộ ria mép màu nâu rậm rạp dài tới tận môi trên.

  • The nobleman, a true gentleman of old, wore a long coat and waistcoat with a pointed mustache that lent him an air of sophistication.

    Người đàn ông quý tộc, một quý ông đích thực thời xưa, mặc một chiếc áo khoác dài và áo gi-lê với bộ ria mép nhọn tạo cho ông vẻ ngoài tinh tế.

  • From the 17th century to the mid-20th century, the mustachioed gentleman was as easy to spot as a penguin in a tuxedo.

    Từ thế kỷ 17 đến giữa thế kỷ 20, những quý ông để ria mép dễ dàng được nhận ra như chú chim cánh cụt mặc bộ tuxedo.

  • Even the stern headmaster at my alma mater had a small, neat mustache that gave him a distinguished look.

    Ngay cả vị hiệu trưởng nghiêm khắc ở trường cũ của tôi cũng có bộ ria mép nhỏ gọn gàng tạo cho ông vẻ ngoài đặc biệt.

  • The vintage photographs collected by my great-grandfather's family feature mustachioed men in black suits and top hats.

    Những bức ảnh cổ do gia đình ông cố tôi sưu tầm chụp những người đàn ông để ria mép, mặc vest đen và đội mũ cao.