Định nghĩa của từ morass

morassnoun

mớ hỗn độn

/məˈræs//məˈræs/

Từ "morass" bắt nguồn từ tiếng Pháp cổ "morasse," có nghĩa là "bog" hoặc "đầm lầy". Từ tiếng Pháp cổ này bắt nguồn từ các từ tiếng Latin "morsus", nghĩa là "cắn" và "ita", nghĩa là "nơi". Theo Từ điển tiếng Anh Oxford, từ "morass" lần đầu tiên được sử dụng trong tiếng Anh vào thế kỷ 14 để mô tả một vùng đất ẩm ướt hoặc sũng nước, chẳng hạn như đầm lầy hoặc vùng đầm lầy. Theo thời gian, ý nghĩa của từ "morass" được mở rộng để bao gồm cảm giác khó khăn, phức tạp hoặc khó hiểu, như trong "to be stuck in a morass of paperwork" hoặc "to be stuck in a morass of complicated issues." Ngày nay, từ "morass" thường được sử dụng theo nghĩa bóng để mô tả bất kỳ tình huống nào khó điều hướng hoặc thoát ra, cho dù đó là đầm lầy thực tế hay nghĩa bóng.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningđầm lầy, bãi lầy

namespace

an unpleasant and complicated situation that is difficult to escape from

một tình huống khó chịu và phức tạp, khó thoát khỏi

Ví dụ:
  • a morass of lies and deceit

    một đống dối trá và lừa dối

  • We got bogged down in a morass of detail and bureaucratic red tape.

    Chúng tôi bị sa lầy trong một đống chi tiết và quan liêu.

  • The company found itself in a morass of legal disputes dating back several years.

    Công ty rơi vào tình trạng tranh chấp pháp lý kéo dài nhiều năm.

  • The political landscape in the region has become a morass of conflicting interests and agendas.

    Bối cảnh chính trị trong khu vực đã trở thành một vũng lầy của những lợi ích và chương trình nghị sự xung đột.

  • Despite best efforts to navigate the project, they had become entangled in a morass of bureaucratic red tape.

    Bất chấp mọi nỗ lực để điều hướng dự án, họ vẫn bị vướng vào mớ thủ tục quan liêu rườm rà.

Từ, cụm từ liên quan

a dangerous area of low soft, wet land

một khu vực nguy hiểm có đất thấp, mềm và ẩm ướt

Từ, cụm từ liên quan