Định nghĩa của từ frustration

frustrationnoun

sự thất vọng

/frʌˈstreɪʃn//frʌˈstreɪʃn/

Từ "frustration" lần đầu tiên xuất hiện trong tiếng Anh vào giữa thế kỷ 16, ban đầu trong bối cảnh các thí nghiệm hóa học bị thất bại. Vào thời điểm đó, nó được viết là "frustre" và bắt nguồn từ cụm từ tiếng Latin "in frustra" có nghĩa là "không có mục đích" hoặc "vô ích". Vào thế kỷ 17, nghĩa của từ này được mở rộng để mô tả bất kỳ tình huống nào dẫn đến sự vô ích hoặc thất bại, chẳng hạn như các dự án kinh doanh hoặc các nỗ lực khác không mang lại kết quả mong muốn. Cách sử dụng này trở nên phổ biến hơn vào thế kỷ 19, khi công nghiệp hóa và chuyên môn hóa ngày càng tăng dẫn đến các tình huống mà cá nhân cảm thấy thất vọng vì không thể đạt được mục tiêu của mình do các yếu tố bên ngoài. Đến thế kỷ 20, khái niệm thất vọng đã được công nhận rộng rãi hơn như một trạng thái tâm lý, được thúc đẩy bởi sự phát triển của phân tâm học và các lý thuyết tâm lý hiện đại khác. Thất vọng được hiểu là một phần bình thường của trải nghiệm của con người, phát sinh từ tính tất yếu của những nhu cầu, kỳ vọng và mong muốn không được đáp ứng. Ngày nay, từ "frustration" được sử dụng rộng rãi trong ngôn ngữ hàng ngày để mô tả một loạt các cảm xúc và trải nghiệm, bao gồm cảm giác khó chịu, bực bội hoặc không hài lòng với hoàn cảnh của một người hoặc hành động của người khác. Cho dù trong bối cảnh các mối quan hệ cá nhân, môi trường làm việc hay các sự kiện toàn cầu, hiện tượng thất vọng vẫn là một phần phổ biến và phức tạp của trải nghiệm con người.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningsự làm thất bại, sự làm hỏng

meaningsự làm mất tác dụng

meaningsự làm thất vọng, sự làm vỡ mộng; tâm trạng thất vọng, tâm trạng vỡ mộng

namespace

the feeling of being frustrated

cảm giác chán nản

Ví dụ:
  • Dave thumped the table in frustration.

    Dave thất vọng đập bàn.

  • She couldn't stand the frustration of not being able to help.

    Cô không thể chịu đựng được sự thất vọng vì không thể giúp đỡ.

  • sexual frustration

    thất vọng tình dục

Ví dụ bổ sung:
  • He took his pent-up frustration out on his family.

    Anh ấy trút hết nỗi bực tức dồn nén của mình lên gia đình.

  • He was still seething with angry frustration.

    Anh vẫn đang sôi sục vì tức giận thất vọng.

  • I agree that we are accomplishing nothing at the moment, and I share your frustration.

    Tôi đồng ý rằng hiện tại chúng tôi chưa đạt được gì và tôi chia sẻ sự thất vọng của bạn.

  • I could have wept with frustration.

    Tôi có thể đã khóc vì thất vọng.

  • I was crying out of frustration.

    Tôi đã khóc vì tuyệt vọng.

something that causes you to feel frustrated

điều gì đó khiến bạn cảm thấy thất vọng

Ví dụ:
  • Every job has its difficulties and frustrations.

    Công việc nào cũng có những khó khăn và mệt mỏi.

  • She took out her frustrations on the children.

    Cô trút sự thất vọng của mình lên bọn trẻ.

  • My biggest frustration was not having enough time.

    Nỗi thất vọng lớn nhất của tôi là không có đủ thời gian.

the fact that something is preventing something/somebody from succeeding

thực tế là một cái gì đó đang ngăn cản một cái gì đó / ai đó thành công

Ví dụ:
  • the frustration of all his ambitions

    sự thất vọng của tất cả tham vọng của anh ấy

Thành ngữ

have/want none of something
to refuse to accept something
  • I offered to pay but he was having none of it.
  • They pretended to be enthusiastic about my work but then suddenly decided they wanted none of it.
  • none but
    (literary)only
  • None but he knew the truth.
  • none the less
    despite this fact
    none other than
    used to emphasize who or what somebody/something is, when this is surprising
  • Her first customer was none other than Mrs Obama.