Định nghĩa của từ cunning

cunningadjective

xảo quyệt

/ˈkʌnɪŋ//ˈkʌnɪŋ/

Nguồn gốc từTiếng Anh trung đại: có lẽ từ tiếng Na Uy cổ kunnandi ‘kiến thức’, từ kunna ‘biết’ (liên quan đến can), hoặc có lẽ từ tiếng Anh trung đại cunne, một biến thể lỗi thời của can. Nghĩa gốc là ‘(sở hữu) kiến ​​thức hoặc kỹ năng học thuật tuyệt vời’ và không có hàm ý lừa dối; nghĩa ‘sự lừa dối’ có từ tiếng Anh trung đại muộn.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningsự xảo quyệt, sự xảo trá, sự gian giảo, sự láu cá, sự ranh vặt, sự khôn vặt

examplea cunning trick: trò láu cá, thủ đoạn xảo quyệt

meaning(từ cổ,nghĩa cổ) sự khéo léo, sự khéo tay

examplea cunning smile: nụ cười duyên dáng

type tính từ

meaningxảo quyệt, xảo trá, gian giảo, láu cá, ranh vặt, khôn vặt

examplea cunning trick: trò láu cá, thủ đoạn xảo quyệt

meaning(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) xinh xắn, đáng yêu, duyên dáng; quyến rũ

examplea cunning smile: nụ cười duyên dáng

meaning(từ cổ,nghĩa cổ) khéo léo, khéo tay

examplea cunning workman: người thợ khéo tay

namespace

able to get what you want in a clever way, especially by tricking or cheating somebody

có thể đạt được điều bạn muốn một cách thông minh, đặc biệt bằng cách lừa hoặc lừa dối ai đó

Ví dụ:
  • a cunning liar

    một kẻ nói dối xảo quyệt

  • He was as cunning as a fox.

    Anh ta xảo quyệt như một con cáo.

  • That cunning old rogue is up to something, I'm sure.

    Tôi chắc chắn rằng tên lừa đảo già xảo quyệt đó đang có âm mưu gì đó.

Từ, cụm từ liên quan

clever and showing skill

thông minh và thể hiện kỹ năng

Ví dụ:
  • It was a cunning piece of detective work.

    Đó là một công việc thám tử xảo quyệt.

Từ, cụm từ liên quan

Từ, cụm từ liên quan

All matches