danh từ
sức tưởng tượng, trí tưởng tượng; sự tưởng tượng
điều tưởng tượng
khả năng hư cấu (trong văn học)
trí tưởng tượng, sự tưởng tượng
/ɪˌmadʒɪˈneɪʃn/Từ "imagination" có nguồn gốc từ tiếng Hy Lạp cổ. Thuật ngữ "imagination" bắt nguồn từ các từ tiếng Hy Lạp "eis" (trong) và "mantis" (người nhìn thấy), với nghĩa là "người nhìn thấy trong". Khái niệm này sau đó được tiếng Latin chấp nhận là "imaginare", có nghĩa là "hình thành hình ảnh trong tâm trí". Vào thế kỷ 15, thuật ngữ tiếng Latin được dịch sang tiếng Anh là "imagination", ban đầu ám chỉ hành động hình thành hình ảnh trong tâm trí. Theo thời gian, nghĩa của từ này mở rộng không chỉ bao gồm quá trình hình dung mà còn bao gồm cả khả năng tạo ra các khái niệm, ý tưởng và kịch bản trong tâm trí. Trong tiếng Anh hiện đại, "imagination" thường được dùng để mô tả quá trình sáng tạo, trí tưởng tượng và khả năng suy nghĩ vượt ra ngoài ranh giới của thực tế. Cho dù trong lĩnh vực nghệ thuật, văn học hay suy nghĩ hàng ngày, trí tưởng tượng đóng vai trò quan trọng trong việc hình thành nhận thức và hiểu biết của chúng ta về thế giới xung quanh.
danh từ
sức tưởng tượng, trí tưởng tượng; sự tưởng tượng
điều tưởng tượng
khả năng hư cấu (trong văn học)
the ability to create pictures in your mind; the part of your mind that does this
khả năng tạo ra những hình ảnh trong đầu bạn; phần tâm trí của bạn làm điều này
một trí tưởng tượng sống động/màu mỡ
Anh ta không có trí tưởng tượng.
Không cần phải tưởng tượng nhiều cũng có thể đoán được ý cô ấy là gì.
Tôi sẽ không cho bạn biết phản ứng của anh ấy - tôi sẽ để bạn tưởng tượng điều đó.
Đừng để trí tưởng tượng của bạn chạy theo bạn (= không sử dụng quá nhiều trí tưởng tượng).
Các chính sách mới dường như đã thu hút được trí tưởng tượng của công chúng (= họ thấy chúng thú vị và hấp dẫn)
Những câu chuyện của ông thực sự mở rộng trí tưởng tượng của trẻ em.
Không ai ghét bạn cả - tất cả chỉ là do bạn tưởng tượng mà thôi.
Đây là một hình ảnh vẫn tồn tại trong trí tưởng tượng phổ biến.
Sử dụng trí tưởng tượng của bạn! (= dùng để nói với ai đó rằng họ sẽ phải đoán câu trả lời cho câu hỏi họ đã hỏi bạn, thường là vì nó hiển nhiên hoặc đáng xấu hổ)
Khủng long đã bắt gặp và lưu giữ trí tưởng tượng của tất cả chúng ta vì chúng có vẻ giống rồng.
Trí tưởng tượng của anh gợi lên hình ảnh về cuộc sống gia đình bình thường mà anh chưa từng có.
Tôi không có hình ảnh về điều này, vì vậy bạn chỉ cần sử dụng trí tưởng tượng của mình.
Nó chỉ là sản phẩm của trí tưởng tượng điên cuồng của bạn!
Không thể tưởng tượng nổi cô ấy có thể được gọi là xinh đẹp.
something that you have imagined rather than something that exists
một cái gì đó mà bạn đã tưởng tượng hơn là một cái gì đó tồn tại
Cô không còn có thể phân biệt giữa tưởng tượng và thực tế nữa.
Đó là trí tưởng tượng của tôi hay bạn đã giảm cân rất nhiều?
the ability to have new and exciting ideas
khả năng có những ý tưởng mới và thú vị
Bài viết của anh thiếu trí tưởng tượng.
Với một chút trí tưởng tượng, bạn có thể biến nơi này thành cung điện.
Chúng tôi đang tìm kiếm một người có sự khéo léo và trí tưởng tượng.